Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường 7 – Mỹ Tho

viet nam infomation

Phường 7 – Mỹ Tho cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Mỹ Tho , thuộc Tỉnh Tiền Giang , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin mã bưu chính zip code /postal code Phường 7 – Mỹ Tho

Bản đồ Phường 7 – Mỹ Tho

Đường Giồng Dứa1-93, 2-78 861632
Đường Giồng DứaNgõ 34 861633
Đường Giồng DứaNgõ 40 861634
Đường Giồng Dứa, Ngõ 501-45, 2-32 861635
Đường Giồng Dứa, Ngõ 61-19, 2-20 861636
Đường Hùng Vương76-14, 81-7 861620
Đường Hùng Vương, Ngõ 521-15, 2- 861624
Đường Hùng Vương, Ngõ 561-9, 2-10 861623
Đường Hùng Vương, Ngõ 621-13, 2-22 861622
Đường Hùng Vương, Ngõ 681-11, 2-12 861621
Đường Huỳnh Tịnh Của1-29 861609
Đường Huỳnh Tịnh Của2-24 861592
Đường Huỳnh Tịnh Của, Ngõ 11-5, 2-6 861610
Đường Huỳnh Tịnh Của, Ngõ 111-5, 2-6 861612
Đường Huỳnh Tịnh Của, Ngõ 141-19, 2-18 861593
Đường Huỳnh Tịnh Của, Ngõ 242-14 861594
Đường Huỳnh Tịnh Của, Ngõ 91-5, 2-4 861611
Đường Lê Lợi130-70, 143-129 861585
Đường Lê Lợi142-182, 145-37 861599
Đường Lê LợiNgõ 160 861601
Đường Lê Lợi, Ngõ 1281-5, 2-6 861586
Đường Lê Lợi, Ngõ 1701-19, 2-18 861600
Đường Lê Văn Thạnh1-41, 2-76 861639
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa226-210 861652
Đường Ngô Quyền1-7, 2-6 861653
Đường Ngô Quyền43-5 861587
Đường Ngô Quyền45-89 861571
Đường Ngô Quyền, Ngõ 111-7, 2-8 861591
Đường Ngô Quyền, Ngõ 291-25, 2-26 861590
Đường Ngô Quyền, Ngõ 31-5, 2-6 861654
Đường Ngô Quyền, Ngõ 311-3, 2-6 861589
Đường Ngô Quyền, Ngõ 431-9, 2-10 861588
Đường Ngô Quyền, Ngõ 51-5, 2-6 861655
Đường Ngô Quyền, Ngõ 651, 2- 861572
Đường Ngô Quyền, Ngõ 71-7, 2-6 861656
Đường Nguyễn Huệ173-91, 208-96 861579
Đường Nguyễn Huệ, Ngõ 1151-7, 2-6 861583
Đường Nguyễn Huệ, Ngõ 1201-9, 2-10 861582
Đường Nguyễn Huệ, Ngõ 1521-9, 2-10 861581
Đường Nguyễn Huệ, Ngõ 1581-33, 2-18 861580
Đường Nguyễn Trãi104-82, 125-119 861584
Đường Nguyễn Trãi12-2, 69-1 861648
Đường Nguyễn Trãi14-78, 69-117 861595
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 101-55, 2-34 861651
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 1091-9, 2-8 861598
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 141-17, 2-18 861650
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 341-9, 21-10 861596
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 651-9, 2-10 861649
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 911-29, 2-26 861597
Đường Nguyễn Tri Phương169-261, 428-570 861640
Đường Nguyễn Tri Phương1-93, 2-246 861573
Đường Nguyễn Tri Phương250-426, 93-167 861615
Đường Nguyễn Tri PhươngNgõ 243 861642
Đường Nguyễn Tri PhươngNgõ 570 861643
Đường Nguyễn Tri Phương, Ngõ 1071-15, 2-4 861619
Đường Nguyễn Tri Phương, Ngõ 151-41, 2-14 861574
Đường Nguyễn Tri Phương, Ngõ 1921-5, 2-6 861618
Đường Nguyễn Tri Phương, Ngõ 2061-7, 2-8 861575
Đường Nguyễn Tri Phương, Ngõ 2321-7, 2-4 861576
Đường Nguyễn Tri Phương, Ngõ 2461-19, 2-20 861578
Đường Nguyễn Tri Phương, Ngõ 3141-27, 2-46 861616
Đường Nguyễn Tri Phương, Ngõ 3421-29, 2-4 861617
Đường Nguyễn Tri Phương, Ngõ 411-13, 2-4 861577
Đường Nguyễn Tri Phương, Ngõ 4361-7, 2-10 861641
Đường Phan Hiến Đạo46-64, 65-81 861625
Đường Phan Hiển Đạo1-59, 2-44 861602
Đường Phan Hiển Đạo, Ngõ 21-5, 2-6 861603
Đường Phan Hiển Đạo, Ngõ 231-9, 2-10 861606
Đường Phan Hiến Đạo, Ngõ 311-45, 2-22 861607
Đường Phan Hiến Đạo, Ngõ 461-21, 2-24 861626
Đường Phan Hiến Đạo, Ngõ 491-15, 26-54 861608
Đường Phan Hiến Đạo, Ngõ 541-17, 2-18 861627
Đường Phan Hiến Đạo, Ngõ 641-23, 2-28 861628
Đường Phan Hiến Đạo, Ngõ 711-15, 2-14 861629
Đường Phan Hiến Đạo, Ngõ 731-19, 2-16 861630
Đường Phan Hiến Đạo, Ngõ 791-15, 2-14 861631
Đường Phan Hiển Đạo, Ngõ 931-31, 2-24 861604
Đường Phan Hiển Đạo, Ngõ Nguyễn Văn Mua2-34 861605
Đường Trần Quốc Toản101-1, 90-2 861644
Đường Trần Quốc Toản, Ngõ 121-11, 2-43 861647
Đường Trần Quốc Toản, Ngõ 561-7, 2-6 861646
Đường Trần Quốc Toản, Ngõ 701-29, 2-34 861645
Đường Trương Vĩnh Ký1-29, 2-6 861613
Đường Trương Vĩnh Ký33-51, 8-56 861637
Đường Trương Vĩnh KýNgõ 40 861638
Đường Trương Vĩnh Ký, Ngõ 191-15, 2-14 861614

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Mỹ Tho

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 162
Phường 106
Phường 265
Phường 321
Phường 469
Phường 535
Phường 656
Phường 786
Phường 863
Phường 96
Phường Tân Long4
Xã Đạo Thạnh8
Xã Mỹ Phong8
Xã Phước Thạnh6
Xã Tân Mỹ Chánh6
Xã Thới Sơn4
Xã Trung An11

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Tiền Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Mỹ Tho
841xx516
181.36781,52.225
Thị xã Gò Công
8430x - 8438x124
94.367102925
Huyện Cái Bè
849xx125
186.583 256729
Huyện Cai Lậy
8480x - 8484x227
123.775 140,2883
Huyện Châu Thành
846xx137
259.408229,91.128
Huyện Chợ Gạo
845xx135
182.177229,4794
Huyện Gò Công Đông
8435x - 8439x106
143.418 267,6816536
Huyện Gò Công Tây
844xx70
124.889180,2693
Huyện Tân Phú Đông
842xx35
40.430202,1200
Huyện Tân Phước
847xx60
56.417333,2169
Thị xã Cai Lậy8485x - 8489x

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long