Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường 7 – Tân Bình 

viet nam infomation

Phường 7 – Tân Bình  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tân Bình  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 7 – Tân Bình 

Bản đồ Phường 7 – Tân Bình 

Đường Ba Gia1-33, 2-52 737553
Đường Bành Văn Trân1-147, 34-108 737511
Đường Bành Văn Trân, Hẻm 1071-33, 2-30 737515
Đường Bành Văn Trân, Hẻm 1131-7, 2-8 737514
Đường Bành Văn Trân, Hẻm 1251-37, 2-24 737513
Đường Bành Văn Trân, Hẻm 251-37, 2-24 737512
Đường Bành Văn Trân, Hẻm 451-11, 2-10 737518
Đường Bành Văn Trân, Hẻm 541-11, 2-12 737519
Đường Bành Văn Trân, Hẻm 651-11, 2-20 737517
Đường Bành Văn Trân, Hẻm 721-17, 2-14 737520
Đường Bành Văn Trân, Hẻm 771-3, 2-4 737516
Đường Bành Văn Trân, Hẻm 961-23, 2-24 737521
Đường Bến Cát1-27, 2-60 737548
Đường Cách Mạng Tháng 897-333 737503
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 2371-9, 2-8 737510
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 2591-51, 2-50 737509
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 2811-59, 2-60 737508
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 2911-9 737507
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 3031-5 737506
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 3231-21, 2-24 737505
Đường Cách Mạng Tháng 8, Hẻm 3331-29 737504
Đường Đông Sơn1-19, 2-22 737534
Đường Lê Minh Xuân1-49, 2-10 737535
Đường Lê Minh Xuân, Hẻm 10e1-11, 2-10 737536
Đường Lê Minh Xuân, Hẻm 1321-17, 2-22 737537
Đường Lê Phát Đạt1-57, 2-48 737538
Đường Lê Phát Đạt, Hẻm 101-17, 2-10 737541
Đường Lê Phát Đạt, Hẻm 151-17, 2-18 737539
Đường Lê Phát Đạt, Hẻm 221-3, 2-8 737542
Đường Lê Phát Đạt, Hẻm 301-3, 2-6 737543
Đường Lê Phát Đạt, Hẻm 331-17, 2-8 737540
Đường Lê Phát Đạt, Hẻm 381-7, 2-6 737544
Đường Long Hưng1-53, 2-52 737532
Đường Lý Thường Kiệt1-149 737502
Đường Nghĩa Phát2-228 737522
Đường Nghĩa Phát, Hẻm 1301-25, 2-74 737524
Đường Nghĩa Phát, Hẻm 941-5, 2-4 737523
Đường Phú Hòa1-33, 2-32 737533
Đường Sao Mai1-69, 2-76 737525
Đường Sao Mai, Hẻm 181-25, 2-14 737529
Đường Sao Mai, Hẻm 411-11, 2-12 737527
Đường Sao Mai, Hẻm 571-7, 2-6 737526
Đường Sao Mai, Hẻm 621-7, 2-56 737530
Đường Sao Mai, Hẻm 71-17, 2-6 737528
Đường Sao Mai, Hẻm 721-19, 2-6 737531
Đường Trần Triệu Luật1-33, 6-32 737549
Đường Trần Triệu Luật, Hẻm 81-3, 2-4 737552
Đường Vân Côi1-55, 2-64 737545
Đường Vân Côi, Hẻm 561-7, 2-8 737546
Đường Vân Côi, Hẻm 601-7, 2-6 737547

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tân Bình

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Số 12913.5000,36
Phường Số 1035383230,8545086
Phường Số 1169265260,5845734
Phường Số 1260266281,4418492
Phường Số 13125438891,1837194
Phường Số 147301490,9232771
Phường Số 15123458110,133414
Phường Số 2102233871,9911752
Phường Số 39153380,2658992
Phường Số 488238212,429843
Phường Số 52119300,36433
Phường Số 611246900,5743316
Phường Số 750148530,4830944
Phường Số 815217180,454295
Phường Số 96257240,551448

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ