Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường An Hải Đông – Sơn Trà

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường An Hải Đông – Sơn Trà cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Sơn Trà , thuộc Tỉnh Đà Nẵng , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường An Hải Đông – Sơn Trà

Bản đồ Phường An Hải Đông – Sơn Trà

Đường Lâm Hoành 554030
Đường Lê Hữu Trác1-107, 2-134 553337
Đường Lê Hữu Trác, Kiệt 21-47, 2-64 553330
Đường Lê Hữu Trác, Kiệt 231-57 553329
Đường Lê Hữu Trác, Kiệt 321-95, 2-52 553331
Đường Lê Hữu Trác, Kiệt 51-199, 2-54 553323
Đường Lương Thế Vinh1-77, 2-88 553313
Đường Lương Thế Vinh, Kiệt 222-32, 3-5 553322
Đường Lương Thế Vinh, Kiệt 61-37, 2-36 553321
Đường Ngô Quyền579-943 553303
Đường Nguyễn Công Trứ150-250 553304
Đường Nguyễn Duy Hiệu1-131, 2-184 553338
Đường Nguyễn Trung Trực 554037
Đường Nguyễn Văn Thoại1-211 553339
Đường Thủ Khoa Huân01-95, 02-114 554027
Đường Võ Văn Kiệt 554038
Tổ 1 553340
Tổ 10 553349
Tổ 11 553350
Tổ 12 553351
Tổ 13 553352
Tổ 14 553353
Tổ 15 553354
Tổ 16 553355
Tổ 17 553356
Tổ 18 553357
Tổ 19 553358
Tổ 2 553341
Tổ 20 553359
Tổ 21 553360
Tổ 22 553361
Tổ 23 553362
Tổ 24 553363
Tổ 25 553364
Tổ 26 553365
Tổ 27 553366
Tổ 28 553367
Tổ 29 553368
Tổ 3 553342
Tổ 30 553335
Tổ 31 553336
Tổ 32 553334
Tổ 33 553314
Tổ 34 553369
Tổ 35 554020
Tổ 36 554021
Tổ 37 553315
Tổ 38 553316
Tổ 39 553318
Tổ 4 553343
Tổ 40 553317
Tổ 41 553319
Tổ 41a 553305
Tổ 42 553333
Tổ 43 553332
Tổ 44 553307, 553324
Tổ 45 553308, 553325
Tổ 46 553309, 553326
Tổ 46b 553306
Tổ 47 553311, 553327
Tổ 48 553312, 553328
Tổ 5 553344
Tổ 6 553345
Tổ 7 553346
Tổ 8 553347
Tổ 9 553348

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Sơn Trà

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Hải Bắc150
Phường An Hải Đông71
Phường An Hải Tây64
Phường Mân Thái70
Phường Nại Hiên Đông119
Phường Phước Mỹ88
Phường Thọ Quang136

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đà Nẵng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Cẩm Lệ
507xx539
87.69133,32.633
Quận Hải Châu
502xx1091
189.56120,69.202
Quận Liên Chiểu
506xx419
128.35375,71.696
Quận Ngũ Hành Sơn
505xx395
63.06736,51.728
Quận Sơn Trà
504xx698
127.682 602.128
Quận Thanh Khê
503xx803
174.55718.770
Quận Hoàng Sa509xx1
305
Huyện Hoà Vang
508xx129
116.524707,3165

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

Exit mobile version