Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Máy Chai – Ngô Quyền

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Máy Chai – Ngô Quyền cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ngô Quyền , thuộc Thành phố Hải Phòng , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Máy Chai – Ngô Quyền

Bản đồ Phường Máy Chai – Ngô Quyền

Đường Đà Nẵng1-31 181843
Đường Đà Nẵng2-34 181813
Đường Đà NẵngNgõ 21 181895
Đường Đà Nẵng, Ngõ 231-5, 2-6 181896
Đường Đà Nẵng, Ngõ 25a1-21, 2-26 181897
Đường Đà Nẵng, Ngõ 25b1-5, 2-8 181898
Đường Đà Nẵng, Ngõ 292a1-33, 2-34 181899
Đường Đà Nẵng, Ngõ 6a1-19 181814
Đường Đà Nẵng, Ngõ 6b1-24 181815
Đường Đà Nẵng, Ngõ 6c1-18 181816
Đường Điện Biên Phủ1-21, 2-36 181842
Đường Điện Biên Phủ1-25, 2-34 181846
Đường Điện Biên PhủNgõ 1 181875
Đường Điện Biên PhủNgõ 10 181889
Đường Điện Biên PhủNgõ 11 181877
Đường Điện Biên PhủNgõ 12 181890
Đường Điện Biên PhủNgõ 13 181878
Đường Điện Biên PhủNgõ 17a 181879
Đường Điện Biên PhủNgõ 21 181883
Đường Điện Biên PhủNgõ 28 181892
Đường Điện Biên PhủNgõ 5 181876
Đường Điện Biên PhủNgõ 6 181887
Đường Điện Biên PhủNgõ 8 181888
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 17b1-22 181880
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 17b, Ngách 11-9 181881
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 191-55, 2-46 181882
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 201-7, 2-16 181891
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 231-10 181884
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 251-11, 2-10 181885
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 2a1-23, 2-34 181886
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 301-15, 2-18 181893
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 321-11, 2-16 181894
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ Lê Quýnh1-20 181847
Đường Lê Lợi1-89, 2-78 181849
Đường Lê LợiNgõ 12 181850
Đường Lê LợiNgõ 14 181851
Đường Lê LợiNgõ 15 181855
Đường Lê LợiNgõ 27 181858
Đường Lê LợiNgõ 59 181861
Đường Lê LợiNgõ 73 181862
Đường Lê Lợi, Hẻm 251-98 181857
Đường Lê Lợi, Ngõ 231-103 181856
Đường Lê Lợi, Ngõ 311-9 181859
Đường Lê Lợi, Ngõ 521-19 181852
Đường Lê Lợi, Ngõ 571-29 181860
Đường Lê Lợi, Ngõ 641-15 181853
Đường Lê Lợi, Ngõ 841-8 181854
Đường Lê Lợi, Ngõ 891-89, 2-160 181863
Đường Lê Thánh Tông1-79 181841
Đường Máy Tơ1-119, 2-44 181825
Đường Nguyễn Trãi1-91, 2-82 181818
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 271-20 181819
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 3b1-75, 2-74 181821
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 3b, Ngách 11-24 181822
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 3b, Ngách 21-15 181823
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 3b, Ngách 31-10 181824
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 51-35, 2-34 181820
Đường Phạm Minh Đức1-57, 2-84 181848
Đường Phạm Minh ĐứcHẻm 20a 181871
Đường Phạm Minh ĐứcNgõ 1 181864
Đường Phạm Minh ĐứcNgõ 10 181868
Đường Phạm Minh ĐứcNgõ 14 181869
Đường Phạm Minh ĐứcNgõ 15 181866
Đường Phạm Minh ĐứcNgõ 16 181870
Đường Phạm Minh ĐứcNgõ 20b 181872
Đường Phạm Minh ĐứcNgõ 28 181873
Đường Phạm Minh ĐứcNgõ 36 181874
Đường Phạm Minh ĐứcNgõ 8 181867
Đường Phạm Minh ĐứcNgõ 9 181865
Đường Trần Khánh Dư1-85, 2-124 181829
Đường Trần Khánh Dư, Ngõ 121-38 181836
Đường Trần Khánh Dư, Ngõ 241-32 181837
Đường Trần Khánh Dư, Ngõ 701-40 181835
Đường Trần Khánh Dư, Ngõ 88a1-25 181833
Đường Trần Khánh Dư, Ngõ 88b1-20 181834
Đường Trần Phú1-10 181802
Đường Trần Phú1-24 181844
Đường Trần PhúNgõ 4a 181804
Đường Trần PhúNgõ 4b 181803
Đường Trần Phú, Hẻm 10b1-35 181845
Đường Trần Phú, Ngõ 4a, Ngách 11-24 181805
Đường Trần Phú, Ngõ 4a, Ngách 21-22 181806
Đường Trần Phú, Ngõ 4a, Ngách 31-19 181807
Đường Trần Phú, Ngõ 6a1-19, 2-10 181808
Đường Trần Phú, Ngõ 6a, Ngách 11-29 181809
Đường Trần Phú, Ngõ 6a, Ngách 21-49, 2-70 181811
Đường Trần Phú, Ngõ 6a, Ngách 31-26 181812
Đường Võ Thị Sáu1-43, 2-90 181838
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 121-12 181839
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 181-41, 2-44 181840
Khu tập thể Duyên HảiDãy nhà 181828
Khu tập thể Hải QuânDãy nhà A 181830
Khu tập thể Hải QuânDãy nhà B 181831
Khu tập thể Hải QuânDãy nhà D 181832
Khu tập thể Kim KhíDãy nhà 181827
Khu tập thể Ngân Hàng Công ThươngDãy nhà 181817
Khu tập thể Phụ TùngDãy nhà 181826
Phố Đội Cấn1-7, 2-14 181905
Phố Đội Cấn, Ngõ 3a1-19, 2-18 181906
Phố Lương Văn Can1-21, 2-24 181900
Phố Lương Văn CanNgõ 15 181903
Phố Lương Văn CanNgõ 9 181901
Phố Lương Văn Can, Ngõ 111-7, 2-8 181902
Phố Lương Văn Can, Ngõ 171-16 181904

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ngô Quyền

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Cầu Đất34
Phường Cầu Tre68
Phường Đằng Giang21
Phường Đông Khê47
Phường Đồng Quốc Bình51
Phường Gia Viện36
Phường Lạch Tray51
Phường Lạc Viên30
Phường Lê Lợi37
Phường Lương Khánh Thiện30
Phường Máy Chai173
Phường Máy Tơ104
Phường Vạn Mỹ50

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hải Phòng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Đồ Sơn
050xx3844.51442,41.050
Quận Dương Kinh
049xx3048.70045,9 1.061
Quận Hải An
048xx106103.267104,9984
Quận Hồng Bàng
041xx432101.62514,47.057
Quận Kiến An
046xx17897.40329,5 3.302
Quận Lê Chân
047xx748209.60811,817.763
Quận Ngô Quyền
042xx732164.61211,214.698
Huyện An Dương
044xx109160.75197,6 1.647
Huyện An Lão
045xx98132.316114,91.152
Huyện Bạch Long Vĩ055xx49024,5 200
Huyện Cát Hải
054xx6629.676323,192
Huyện Kiến Thuỵ
051xx92126.324107,51.175
Huyện Thuỷ Nguyên
043xx24303.094242,8 1.248
Huyện Tiên Lãng
052xx198141.288191,2739
Huyện Vĩnh Bảo
053xx201173.083 180,5959

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version