Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Thắng Tam – Vũng Tàu

viet nam infomation

Phường Thắng Tam – Vũng Tàu cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Vũng Tàu , thuộc Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Thắng Tam – Vũng Tàu

Bản đồ Phường Thắng Tam – Vũng Tàu

Đường Hoàng Hoa Thám, Hẻm 1511-11, 2-12 793918
Đường Hoàng Hoa Thám, Hẻm 1891-27, 2-14 793919
Đường Hoàng Hoa Thám, Hẻm 2091-5 793920
Đường Lê Hồng Phong306-378 793965
Đường Lê Hồng Phong380-422 793921
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 4121-41, 2-36 793922
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 412, Ngách 412/122-18 793923
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa2-248 793715
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm1-75, 2-76 793717
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hẻm 341-27, 2-18 793718
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hẻm 34, Ngách 34/41-21 793719
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hẻm 381-23, 2-14 793910
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hẻm 38, Ngách 38/12-16 793911
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hẻm 38, Ngách 38/1/81-5 793912
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hẻm 461-5 793913
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hẻm 541-7, 2-18 793914
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hẻm 54, Ngách 54/141-59 793915
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hẻm 54, Ngách 54/181-9 793916
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hẻm 761-9, 2-14 793917
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh1-233, 2-196 793716
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 1001-21, 2-18 793938
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 100, Ngách 100/21-17, 2-14 793939
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 1041-39, 2-36 793937
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 1111-25, 2-26 793949
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 1111, Ngách 111/51-29, 2-18 793952
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 111, Ngách 111/101-19, 2-10 793950
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 111, Ngách 111/261-5, 2-18 793951
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 1241-45, 2-44 793930
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 124, Ngách 124/11-25, 2-20 793932
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 124, Ngách 124/231-27, 2-18 793933
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 124, Ngách 124/251-29, 2-4 793934
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 124, Ngách 124/31-19, 2-16 793931
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 124, Ngách 124/421-15, 2-8 793935
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 124, Ngách 124/442-16 793936
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 1271-29, 2-24 793955
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 127, Ngách 127/121-25, 2-18 793957
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 127, Ngách 127/41-11 793956
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 127, Ngách 127/91-15, 2-10 793958
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 1461-17, 2-20 793929
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 1481-19, 2-24 793928
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 1511-21, 2-16 793959
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 161-15, 2-24 793946
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 161-29, 2-4 793947
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 1601-39, 2-54 793926
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 160, Ngách 160/11-5, 2-10 793927
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 1841-31, 2-28 793924
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 184, Ngách 184/21-27, 2-28 793925
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 2151-45, 2-28 793960
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 2311-29, 2-10 793961
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 341-27, 2-18 793944
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 34, Ngách 34/21-9, 2-10 793945
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 361-41, 2-30 793942
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 36, Ngách 36/191-19, 2-24 793943
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 441-31, 2-14 793941
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 451-31, 2-28 793954
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 61-9, 2-18 793948
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 801-9, 2-6 793940
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hẻm 851-9, 2-12 793953
Khu chế xuất Hồ SenDãy nhà B 793963
Khu chế xuất Hồ SenDãy nhà C 793964
Khu tập thể Hồ SenDãy nhà A 793962

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vũng Tàu

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Nguyễn An Ninh65
Phường 1102
Phường 1070
Phường 1130
Phường 1284
Phường 2151
Phường 3172
Phường 4172
Phường 572
Phường 6164
Phường 7282
Phường 8124
Phường 971
Phường Rạch Dừa99
Phường Thắng Nhất130
Phường Thắng Tam61
Xã Long Sơn11

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vũng Tàu
782xx1 860296.237140,32.111
Thành phố Bà Rịa
781xx182122.42491,51.338
Huyện Châu Đức
786xx102143.306420,6341
Huyện Đất Đỏ
783xx3769.502189,6367
Huyện Long Điền
784xx75125.179771.626
Huyện Tân Thành (Thị xã Phú Mỹ)
787xx64128.205 337,6380
Huyện Xuyên Mộc
785xx90134.401642,2214
huyện đảo Côn Đảo788xx335.12775,268

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ