Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Xã Đắk NDRung – Đắk Song

thông tin việt nam

viet nam infomation

Xã Đắk NDRung – Đắk Song cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đắk Song , thuộc Tỉnh Đắk Nông , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Đắk NDRung – Đắk Song

Bản đồ Xã Đắk NDRung – Đắk Song

Buôn Rung Lu 641694
Thôn Bu Boong 641685
Thôn Bu Đốp 641684
Thôn Buôn Rung 641687
Thôn Bu Răng 641689
Thôn Bu Róa 641695
Thôn Bu Zăh 641682
Thôn Đắk Knual 641696
Thôn Đắk Qual 641693
Thôn Đắk Qual 1 641688
Thôn Đắk Qual 2 641690
Thôn Đắk Qual 3 641691
Thôn Đắk Qual 4 641692
Thôn Đắk Tiên 641681
Thôn Tu Xây 641686

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đắk Song

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Đức An3
Xã Đăk Hoà7
Xã Đắk Môl12
Xã Đắk NDRung15
Xã Nam Bình15
Xã Nâm N'Jang12
Xã Thuận Hà5
Xã Thuận Hạnh15
Xã Trường Xuân12

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đắk Nông

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Gia Nghĩa
651xx64
41.788 286,6146
Huyện Cư Jút
654xx127
88.264718,9123
Huyện Đăk Glong
652xx61
29.248 1.448,820
Huyện ĐắK Mil
655xx135
87.831682,7129
Huyện Đắk R'Lấp
658xx101
74.087634,2117
Huyện Đắk Song
656xx96
56.829807,870
Huyện Krông Nô
653xx103
62.888804,878
Huyện Tuy Đức
657xx47
38.6561.123,334

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

Exit mobile version