Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Xã Sơn Dương – Hoành Bồ

thông tin việt nam

viet nam infomation

Xã Sơn Dương – Hoành Bồ cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hoành Bồ , thuộc Tỉnh Quảng Ninh , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Sơn Dương – Hoành Bồ

Bản đồ Xã Sơn Dương – Hoành Bồ

Thôn Cây Thị 207346
Thôn Đồng Đặng Xóm Đồng Bé 207332
Thôn Đồng Đặng Xóm Giữa 207331
Thôn Đồng Đặng Xóm Mỏ Vịt 207333
Thôn Đồng Giang Xóm Giữa 207334
Thôn Đồng Giang Xóm Trận 207335
Thôn Đồng Giửa 207351
Thôn Đồng Ho 207350
Thôn Đồng Vang Xóm Dưới 207345
Thôn Đồng Vang Xóm Trên 207344
Thôn Hà Lùng 207347
Thôn Mỏ Đông Xóm Giữa 207336
Thôn Mỏ Đông Xóm Mỏ Thanh 207337
Thôn Trại Me Xóm Giữa 207349
Thôn Trại Me Xóm Trên 207348
Thôn Vườn Cau xóm Giữa 207338
Thôn Vườn Cau Xóm Lán Than 207339
Thôn Vườn Rậm Xóm Đồng Khuôn 207341
Thôn Vườn Rậm Xóm Đồng Má 207342
Thôn Vườn Rậm Xóm Giữa 207340
Thôn Vườn Rậm Xóm Hang Cày 207343

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hoành Bồ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Trới79
Xã Bằng Cả11
Xã Dân Chủ2
Xã Đồng Lâm6
Xã Đồng Sơn4
Xã Hoà Bình3
Xã Kỳ Thượng5
Xã Lê Lợi7
Xã Quảng La18
Xã Sơn Dương21
Xã Tân Dân8
Xã Thống Nhất12
Xã Vũ Oai6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Ninh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố tỉnh Hạ Long011xx1740221.580271,9503815
Thành phố Cẩm Phả
012xx1569195.800 486,5 403
Thành phố Móng Cái
015xx188
80.000 516,60155
Thành phố Uông Bí
023xx527
151.072256,3077589
Huyện Ba Chẽ
020xx118
18.877608,631
Huyện Bình Liêu
017xx104
27.629 47558
Huyện Cô Tô
014xx28
4.98547,4 105
Huyện Đầm Hà
018xx79
33.219412,4 81
Thị xã Đông Triều
024xx340
156.627 397,2394
Huyện Hải Hà
016xx133
52.729 526,1100
Huyện Hoành Bồ
021xx182
46.288 844,655
Huyện Tiên Yên
019xx128
44.352437,6101
Huyện Vân Đồn
013xx110
40.204553,272.7
Thị xã Quảng Yên (Huyện Yên Hưng cũ)

022xx206
132.600331,9400

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version