Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Xã Tâm Thắng – Cư Jút

thông tin việt nam

viet nam infomation

Xã Tâm Thắng – Cư Jút cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Cư Jút , thuộc Tỉnh Đắk Nông , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Tâm Thắng – Cư Jút

Bản đồ Xã Tâm Thắng – Cư Jút

Buôn Buôr 642448
Buôn Nui 642447
Buôn Trum 642449
Thôn 1 642430
Thôn 10 642439
Thôn 11 642440
Thôn 12 642441
Thôn 13 642442
Thôn 14 642443
Thôn 15 642444
Thôn 16 642445
Thôn 17 642446
Thôn 2 642431
Thôn 3 642432
Thôn 4 642433
Thôn 5 642434
Thôn 6 642435
Thôn 7 642436
Thôn 8 642437
Thôn 9 642438

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cư Jút

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Ea T'Ling14
Xã Cư Knia10
Xã Đắk Drông20
Xã Đắk Wil16
Xã Ea Pô24
Xã Nam Dong17
Xã Tâm Thắng20
Xã Trúc Sơn6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đắk Nông

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Gia Nghĩa
651xx64
41.788 286,6146
Huyện Cư Jút
654xx127
88.264718,9123
Huyện Đăk Glong
652xx61
29.248 1.448,820
Huyện ĐắK Mil
655xx135
87.831682,7129
Huyện Đắk R'Lấp
658xx101
74.087634,2117
Huyện Đắk Song
656xx96
56.829807,870
Huyện Krông Nô
653xx103
62.888804,878
Huyện Tuy Đức
657xx47
38.6561.123,334

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

Exit mobile version