Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Cẩm Khê – Phú Thọ

Danh mục

Huyện Cẩm Khê

Huyện Cẩm Khê có 31 đơn vị hành chính gồm thị trấn Sông Thao và 30 xã: Tiên Lương, Tuy Lộc, Ngô Xá, Phượng Vĩ, Phương Xá, Phùng Xá, Đồng Cam, Thuỵ Liễu, Tam Sơn, Tùng Khê, Văn Bán, Sơn Nga, Sai Nga, Cấp Dẫn, Thanh Nga, Xương Thịnh, Phú Khê, Sơn Tình, Hương Lung, Yên Tập, Tạ Xá, Tình Cương, Phú Lạc, Chương Xá, Hiền Đa, Văn Khúc, Cát Tù, Điêu Lương, Yên Dưỡng, Đồng Lường.

Cẩm Khê là nơi sinh sống của các dân tộc như: Dao, Cao Lan, Kinh…

Cẩm Khê có những điểm du lịch như: chiến khu Vạn Thắng, chiến khu Ngô Quang Bích, cây đa xóm đồi, gò Nhà Dẫu, gò Tròn và quần thể văn hóa đình chùa Phương Xá.

Sưu Tầm

Thông tin Huyện Cẩm Khê

Bản đồ Huyện Cẩm Khê

Quốc gia : Việt Nam
Vùng : Đông Bắc
Tỉnh : Tỉnh Phú Thọ
Diện tích : 234,2 km2
Dân số : 130.000
Mật độ : 555 người/km2
Số lượng mã bưu chính 197

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Cẩm Khê

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Sông Thao13
Xã Cấp Dẫn2
Xã Cát Trù7
Xã Chương Xá11
Xã Điêu Lương9
Xã Đồng Cam3
Xã Đồng Lương2
Xã Hiền Đa2
Xã Hương Lung5
Xã Ngô Xá10
Xã Phú Khê5
Xã Phú Lạc5
Xã Phùng Xá4
Xã Phượng Vỹ3
Xã Phương Xá2
Xã Sai Nga4
Xã Sơn Nga5
Xã Sơn Tình10
Xã Tam Sơn10
Xã Tạ Xá12
Xã Thanh Nga8
Xã Thụy Liễu6
Xã Tiên Lương6
Xã Tình Cương4
Xã Tùng Khê6
Xã Tuy Lộc4
Xã Văn Bán9
Xã Văn Khúc15
Xã Xương Thịnh7
Xã Yên Dưỡng3
Xã Yên Tập5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Phú Thọ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Việt Trì
351xx658
283.995 111,75 2.541
Thị xã Phú Thọ
3590x - 3594x233
71.600 64,60071.108
Huyện Cẩm Khê356xx197
125.790234,2537
Huyện Đoan Hùng
353xx275
103.743302,4343
Huyện Hạ Hoà
354xx295
104.872339,4309
Huyện Lâm Thao
3525x - 3529x203
99.85997,51.024
Huyện Phù Ninh
3520x - 3524x199
94.094156,4602
Huyện Tam Nông
3595x - 3599x145
75.469 155,5485
Huyện Tân Sơn
3555x - 3559x167
76.035688,6110
Huyện Thanh Ba
357xx261
108.015 195553
Huyện Thanh Sơn
3580x - 3584x269
117.665620,6 190
Huyện Thanh Thuỷ
3585x - 3589x133
75.588123,8611
Huyện Yên Lập3550x - 3554x225
82.213 437,5188

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đông Bắc

 

 

Exit mobile version