Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Hải Hà – Quảng Ninh

Danh mục

Huyện Hải Hà

Huyện Hải Hà có đầy đủ các dạng địa hình đồng bằng, đồi núi, biển và hải đảo. Biển và núi bao bọc lấy Hải Hà, dưới chân núi là dải đồng bằng rộng lớn có thể làm nông nghiệp lương thực cung cấp cho huyện và xuât khẩu nữa. Kinh tế của huyện chủ yếu là nông nghiệp. Cây trồng chính là lúa nưỡc. Cây quế, sa mộc, hồi… cũng mang lại cho huyện những nguồn thu đáng kể. Huyện có đặc sản chè Đường Hoa, quế Quảng Sơn. Nuôi trồng, đáng bắt thuỷ sản phát triển mạnh. Công nghiệp khai thác đá làm gạch chịu lửa, khai thác nguyên liệu sản xuất sứ cách điện, sứ cao cấp, phụ gia xi măng, đồ mỹ nghệ, gạch ốp lát cũng đang được đẩy mạnh.   Khoáng sản chính là đá cao lanh Tấn Mài, được các chuyên gia đánh giá là có chất lượng tốt.

Hải Hà cũng có đá “thần” ở núi Tài Chi. Khác với đá “thần” ở Bình Liêu, khi gõ vào tạo thành âm thanh nghe rùng rợn làm rung động cả núi rừng. Hai đảo Núi Miều và Cái Chiên là những thắng cảnh du lịch hấp dẫn của huyện Hải Hà.

Sưu Tầm

Thông tin Huyện Hải Hà

Bản đồ Huyện Hải Hà

Quốc gia : Việt Nam
Vùng : Đông Bắc
Tỉnh : Tỉnh Quảng Ninh
Diện tích : 494,6 km2
Dân số : 52.279
Mật độ : 100 người/km2
Số lượng mã bưu chính 133

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Hải Hà

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Quảng Hà12
Xã Cái Chiên3
Xã Đường Hoa16
Xã Phú Hải3
Xã Quảng Chính20
Xã Quảng Điền6
Xã Quảng Đức11
Xã Quảng Long13
Xã Quảng Minh7
Xã Quảng Phong9
Xã Quảng Sơn12
Xã Quảng Thắng4
Xã Quảng Thành6
Xã Quảng Thịnh5
Xã Quảng Trung2
Xã Tiến Tới4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Ninh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố tỉnh Hạ Long011xx1740221.580271,9503815
Thành phố Cẩm Phả
012xx1569195.800 486,5 403
Thành phố Móng Cái
015xx188
80.000 516,60155
Thành phố Uông Bí
023xx527
151.072256,3077589
Huyện Ba Chẽ
020xx118
18.877608,631
Huyện Bình Liêu
017xx104
27.629 47558
Huyện Cô Tô
014xx28
4.98547,4 105
Huyện Đầm Hà
018xx79
33.219412,4 81
Thị xã Đông Triều
024xx340
156.627 397,2394
Huyện Hải Hà
016xx133
52.729 526,1100
Huyện Hoành Bồ
021xx182
46.288 844,655
Huyện Tiên Yên
019xx128
44.352437,6101
Huyện Vân Đồn
013xx110
40.204553,272.7
Thị xã Quảng Yên (Huyện Yên Hưng cũ)

022xx206
132.600331,9400

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đông Bắc

 

Exit mobile version