Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường 6 – Quận 8 

viet nam infomation

Phường 6 – Quận 8  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 8  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 6 – Quận 8 

Bản đồ Phường 6 – Quận 8 

Đường Bùi Minh Trực102-540, 51-515 752551
Đường Bùi Minh Trực, Hẻm 1871-15 752552
Đường Bùi Minh Trực, Hẻm 2891-13, 2-14 752558
Đường Bùi Minh Trực, Hẻm 3251-23, 2-24 752556
Đường Bùi Minh Trực, Hẻm 341-17 752557
Đường Bùi Minh Trực, Hẻm 471-61 752554
Đường Bùi Minh Trực, Hẻm 711-53 752555
Đường Bùi Minh Trực, Hẻm 931-47, 2-48 752553
Đường Liên Tỉnh 52-346 752527
Đường Liên Tỉnh 5, Hẻm 1321-17, 2-44 752529
Đường Liên Tỉnh 5, Hẻm 2382-12 752530
Đường Liên Tỉnh 5, Hẻm 501-43, 2-38 752528
Đường Phạm Thế Hiển1024 -2440, 1401-2385 752511
Đường Phạm Thế Hiển1401-1795, 1516 -1818 752531
Đường Phạm Thế HiểnHẻm 1619 752543
Đường Phạm Thế HiểnHẻm 1678 752540
Đường Phạm Thế Hiển, Hẻm 14591-23, 2-22 752532
Đường Phạm Thế Hiển, Hẻm 14671-29, 2-30 752533
Đường Phạm Thế Hiển, Hẻm 14911-67, 2-68 752534
Đường Phạm Thế Hiển, Hẻm 15071-35, 2-36 752537
Đường Phạm Thế Hiển, Hẻm 15391-19, 2-18 752538
Đường Phạm Thế Hiển, Hẻm 15511-19, 2-20 752539
Đường Phạm Thế Hiển, Hẻm 15831-115, 2-114 752541
Đường Phạm Thế Hiển, Hẻm 15901-29, 2-30 752535
Đường Phạm Thế Hiển, Hẻm 15931-35, 2-34 752542
Đường Phạm Thế Hiển, Hẻm 15981-21, 2-22 752536
Đường Phạm Thế Hiển, Hẻm 16471-77, 2-76 752544
Đường Phạm Thế Hiển, Hẻm 16791-5, 2-4 752547
Đường Phạm Thế Hiển, Hẻm 17243-15, 4-16 752545
Đường Phạm Thế Hiển, Hẻm 17261-9, 2-10 752546
Đường Phạm Thế Hiển, Hẻm 17541-41, 2-40 752548
Đường Phạm Thế Hiển, Hẻm 17951-69, 2-70 752550
Đường Phạm Thế Hiển, Hẻm 18101-3, 2-4 752549
Đường Phạm Thế Hiển, Hẻm 18171-15, 2-16 752520
Đường Phạm Thế Hiển, Hẻm 19291-23 752521
Đường Phạm Thế Hiển, Hẻm 19531-31 752522
Đường Phạm Thế Hiển, Hẻm 19691-15, 2-16 752523
Đường Phạm Thế Hiển, Hẻm 20091-15, 2-16 752524
Đường Phạm Thế Hiển, Hẻm 20412-20 752525
Đường Phạm Thế Hiển, Hẻm 20551-29 752526
Đường Phạm Thế Hiển, Hẻm 20701-9, 2-10 752512
Đường Phạm Thế Hiển, Hẻm 21021-9, 2-8 752513
Đường Phạm Thế Hiển, Hẻm 21301-9, 2-8 752514
Đường Phạm Thế Hiển, Hẻm 21802-10 752515
Đường Phạm Thế Hiển, Hẻm 23282-18 752516
Đường Phạm Thế Hiển, Hẻm 23721-9 752517
Đường Phạm Thế Hiển, Hẻm 24141-15, 2-16 752518
Đường Phạm Thế Hiển, Hẻm 24261-13 752519
Đường Số 1Khu dân cư Thương Mại Bình Đăng 752567
Đường Số 3Khu dân cư Thương Mại Bình Đăng 752568
Đường Số 4Khu dân cư Thương Mại Bình Đăng 752569
Đường Số 5Khu dân cư Thương Mại Bình Đăng 752570
Đường Số 6Khu dân cư Thương Mại Bình Đăng 752571
Đường Số 7Khu dân cư Thương Mại Bình Đăng 752572
Đường Số 9Khu dân cư Thương Mại Bình Đăng 752573
Đường Tạ Quang Bửu 752580
Khu chung cư Bình Đăng, Lô nhà 4 Lô 752579
Khu chung cư Bình Đăng, Lô nhà A 752574
Khu chung cư Bình Đăng, Lô nhà B 752575
Khu chung cư Bình Đăng, Lô nhà C 752576
Khu chung cư Bình Đăng, Lô nhà D 752577
Khu chung cư Bình Đăng, Lô nhà E 752578
Khu chung cư Bùi Minh Trực, Lô nhà 5 Lô 752566
Khu chung cư Bùi Minh Trực, Lô nhà F 752564
Khu cư xá Bùi Minh Trực, Lô nhà A 752559
Khu cư xá Bùi Minh Trực, Lô nhà B 752560
Khu cư xá Bùi Minh Trực, Lô nhà C 752561
Khu cư xá Bùi Minh Trực, Lô nhà D 752562
Khu cư xá Bùi Minh Trực, Lô nhà E 752563
Khu cư xá Bùi Minh Trực, Lô nhà H 752565

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 8

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Số 146215620,4944004
Phường Số 1043219370,2587748
Phường Số 1159131360,2748652
Phường Số 1237205970,368657
Phường Số 1327109250,2543700
Phường Số 1416206720,5537585
Phường Số 15106279561,5418153
Phường Số 165082483,552323
Phường Số 270244890,5148018
Phường Số 3100231240,546248
Phường Số 414330611,462097
Phường Số 59234,4011,62
Phường Số 670233571,4516108
Phường Số 71815255,68268
Phường Số 828135200,345067
Phường Số 966239240,4454373

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ