Phường 9 – Quận 8  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 8  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 9 – Quận 8 

Bản đồ Phường 9 – Quận 8 

Đường Dã Tượng61-125751215
Đường Hưng Phú312-622, 345-635751238
Đường Hưng Phú637-837751204
Đường Hưng PhúHẻm 667751209
Đường Hưng PhúHẻm 703751208
Đường Hưng PhúHẻm 739751207
Đường Hưng PhúHẻm 761751206
Đường Hưng PhúHẻm 797751205
Đường Hưng Phú, Hẻm 3542-10751251
Đường Hưng Phú, Hẻm 3661-17, 2-6751250
Đường Hưng Phú, Hẻm 3711-5751252
Đường Hưng Phú, Hẻm 3772-10751253
Đường Hưng Phú, Hẻm 3821-37, 2-18751249
Đường Hưng Phú, Hẻm 4411-19, 2-8751254
Đường Hưng Phú, Hẻm 4471-7751255
Đường Hưng Phú, Hẻm 4631-7751256
Đường Hưng Phú, Hẻm 5021-27, 2-42751248
Đường Hưng Phú, Hẻm 5241-15, 2-18751247
Đường Hưng Phú, Hẻm 5281-15, 2-12751243
Đường Hưng Phú, Hẻm 528a1-15, 2-16751244
Đường Hưng Phú, Hẻm 528b1-5, 2-4751245
Đường Hưng Phú, Hẻm 528c1-9, 2-14751246
Đường Hưng Phú, Hẻm 5421-5, 2-14751242
Đường Hưng Phú, Hẻm 5521-29, 2-40751241
Đường Hưng Phú, Hẻm 5641-19, 2-14751240
Đường Hưng Phú, Hẻm 5781-25, 2-32751239
Đường Lê Quang Kim1-49, 2-50751234
Đường Lê Quang Kim, Hẻm 101-9, 2-12751235
Đường Lê Quang Kim, Hẻm 261-5, 2-6751236
Đường Lê Quang Kim, Hẻm 401-7, 2-8751237
Đường Mai Am2-34, 3-29751230
Đường Mai Am, Hẻm 201-15, 2-10751232
Đường Mai Am, Hẻm 61-7751231
Đường Mai Am, Hẻm 91-7751233
Đường Nguyễn Duy1-205, 2-14751220
Đường Nguyễn Duy224-430751211
Đường Nguyễn DuyHẻm 304751212
Đường Nguyễn DuyHẻm 318751213
Đường Nguyễn DuyHẻm 380751214
Đường Phạm Hùng3-123751216
Đường Phạm Hùng62-122751210
Đường Phạm Hùng, Hẻm 271-15, 2-6751219
Đường Phạm Hùng, Hẻm 451-25, 2-24751218
Đường Phạm Hùng, Hẻm 551-9, 4-14751217
Đường Võ Trứ1-59, 78-126751223
Đường Võ Trứ, Hẻm 491-7, 2-8751228
Đường Võ Trứ, Hẻm 51-43, 2-26751224
Đường Võ Trứ, Hẻm 5a2-66751225
Đường Võ Trứ, Hẻm 5b1-41, 2-64751226
Đường Võ Trứ, Hẻm 5c1-25, 2-26751227
Đường Võ Trứ, Hẻm 5d1-9, 2-10751229
Khu cư xá Hưng Phú, Lô nhà A751257
Khu cư xá Hưng Phú, Lô nhà B751258
Khu cư xá Hưng Phú, Lô nhà C751259
Khu cư xá Hưng Phú, Lô nhà D751261
Khu cư xá Hưng Phú, Lô nhà E751262
Khu cư xá Hưng Phú, Lô nhà F751263
Khu cư xá Hưng Phú, Lô nhà G751260
Khu cư xá Hưng Phú, Lô nhà H751264
Khu cư xá Hưng Phú, Lô nhà I751265, 751271
Khu cư xá Hưng Phú, Lô nhà K751266
Khu cư xá Hưng Phú, Lô nhà O751267
Khu cư xá Hưng Phú, Lô nhà P751268
Khu cư xá Hưng Phú, Lô nhà Q751269
Khu cư xá Hưng Phú, Lô nhà X751270

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 8

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Số 146215620,4944004
Phường Số 1043219370,2587748
Phường Số 1159131360,2748652
Phường Số 1237205970,368657
Phường Số 1327109250,2543700
Phường Số 1416206720,5537585
Phường Số 15106279561,5418153
Phường Số 165082483,552323
Phường Số 270244890,5148018
Phường Số 3100231240,546248
Phường Số 414330611,462097
Phường Số 59234,4011,62
Phường Số 670233571,4516108
Phường Số 71815255,68268
Phường Số 828135200,345067
Phường Số 966239240,4454373

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,1843.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.27635,696.844
Quận 8 
730xx971
408.77219,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post