Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Duyên Hải – Lào Cai

viet nam infomation

Phường Duyên Hải – Lào Cai cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lào Cai , thuộc Tỉnh Lào Cai , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Duyên Hải – Lào Cai

Bản đồ Phường Duyên Hải – Lào Cai

Đường A 3 333457
Đường Bổ Ô 333455
Đường Đăng Châu1-3, 2-16 333435
Đường Đăng Châu18-68, 5-65 333444
Đường Đăng Châu65-125, 70-130 333445
Đường Điện Biên1-57, 2-106 333425
Đường Duyên Hà1-31, 2-30 333438
Đường Duyên Hà32-72, 33-73 333439
Đường Duyên Hà74-104, 75-115 333440
Đường Hoàng Sào2-64 333441
Đường Hưng Hóa1-65, 2-50 333436
Đường Hưng Hóa52-130, 67-109 333437
Đường Lê Hồng Phong1-61, 2-50 333449
Đường Lương Khánh Thiện 333463
Đường Ngô Gia Tự1-53, 2-52 333442
Đường Ngô Gia Tự54-104, 55-105 333443
Đường Nguyễn Đức Cảnh103-153, 104-154 333448
Đường Nguyễn Đức Cảnh1-51, 2-50 333446
Đường Nguyễn Đức Cảnh52-102, 53-103 333447
Đường Nhạc Sơn108-226 333423
Đường Nhạc Sơn40-100 333424
Đường Nhạc Sơn54-106 333422
Đường O Tròn 333460
Đường Thanh Niên1-89, 2-90 333434
Đường Thủy Hoa116-204 333432
Đường Thủy Hoa1-97 333433
Đường Thủy Hoa206-306 333450
Đường Thủy Hoa2-114 333431
Tổ 16 B 333464
Tổ 16 C 333465
Tổ 17 333466
Tổ 18 333467
Tổ 19 333456
Tổ 20 333451
Tổ 21 333452
Tổ 22 333453
Tổ 23 333454
Tổ 24 333426
Tổ 25 333427
Tổ 26 333428
Tổ 27 333429
Tổ 28 333430
Tổ 29 333461
Tổ 30 333462
Tổ 31 333458
Tổ 32 333459

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lào Cai

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bắc Cường30
Phường Bắc Lệnh17
Phường Bình Minh34
Phường Cốc Lếu73
Phường Duyên Hải46
Phường Kim Tân83
Phường Lào Cai13
Phường Nam Cường30
Phường Phố Mới29
Phường Pom Hán36
Phường Thống Nhất6
Phường Xuân Tăng5
Xã Cam Đường37
Xã Đồng Tuyển9
Xã Hợp Thành12
Xã Tả Phời23
Xã Vạn Hoà7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lào Cai

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lào Cai
311xx490
98.363229,7428
Huyện Bắc Hà
313xx22653.587681,879
Huyện Bảo Thắng
312xx258
99.974682,2147
Huyện Bảo Yên
319xx304
76.415 820,993
Huyện Bát Xát
316xx241
70.015 1.061,9 66
Huyện Mường Khương
315xx227
51.993 556,145393
Huyện Sa Pa
317xx107
53.549683,381
Huyện Si Ma Cai
314xx96
31.323234,9133
Huyện Văn Bàn
318xx269
79.2201.426,156

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc