Phường Duyên Hải – Lào Cai cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lào Cai , thuộc Tỉnh Lào Cai , vùng Vùng Đông Bắc
Danh mục Thông tin zip code /postal code Phường Duyên Hải – Lào Cai | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Phường Duyên Hải – Lào Cai |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lào Cai |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Phường Bắc Cường 30 Phường Bắc Lệnh 17 Phường Bình Minh 34 Phường Cốc Lếu 73 Phường Duyên Hải 46 Phường Kim Tân 83 Phường Lào Cai 13 Phường Nam Cường 30 Phường Phố Mới 29 Phường Pom Hán 36 Phường Thống Nhất 6 Phường Xuân Tăng 5 Xã Cam Đường 37 Xã Đồng Tuyển 9 Xã Hợp Thành 12 Xã Tả Phời 23 Xã Vạn Hoà 7
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lào Cai |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Lào Cai
311xx 490
98.363 229,7 428 Huyện Bắc Hà
313xx 226 53.587 681,8 79 Huyện Bảo Thắng
312xx 258
99.974 682,2 147 Huyện Bảo Yên
319xx 304
76.415 820,9 93 Huyện Bát Xát
316xx 241
70.015 1.061,9 66 Huyện Mường Khương
315xx 227
51.993 556,1453 93 Huyện Sa Pa
317xx 107
53.549 683,3 81 Huyện Si Ma Cai
314xx 96
31.323 234,9 133 Huyện Văn Bàn
318xx 269
79.220 1.426,1 56
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Tỉnh Bắc Giang 26xxx 23xxxx 204 98, 13 1.624.456 3.849,7 km² 421 người/km² Tỉnh Bắc Kạn 23xxx 26xxxx 209 97 330.100 4.859,4 km² 62 người/km² Tỉnh Cao Bằng 21xxx 27xxxx 206 11 517.900 6.707,9 km² 77 người/km² Tỉnh Hà Giang 20xxx 31xxxx 219 23 771.200 7.914,9 km² 97 người/km² Tỉnh Lạng Sơn 25xxx 24xxxx 205 12 751.200 8.320,8 km² 90 người/km² Tỉnh Lào Cai 31xxx 33xxxx 214 24 656.900 6.383,9 km² 103 người/km² Tỉnh Phú Thọ 35xxx 29xxxx 210 19 1.351.000 3.533,4 km² 382 người/km² Tỉnh Quảng Ninh 01xxx - 02xxx 20xxxx 203 14 1.211.300 6.102,3 km² 199 người/km² Tỉnh Thái Nguyên 24xxx 25xxxx 208 20 1.156.000 3536,4 km² 32 người/km² Tỉnh Tuyên Quang 22xxx 30xxxx 207 22 746.700 5.867,3 km² 127 người/km² Tỉnh Yên Bái 33xxx 32xxxx 216 21 771.600 6.886,3 km² 112 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc