Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Phước Long B – Quận 9 

viet nam infomation

Phường Phước Long B – Quận 9  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 9  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Phước Long B – Quận 9 

Bản đồ Phường Phước Long B – Quận 9 

Đường Đỗ Xuân Hợp1-691, 602-672 715936
Đường Đỗ Xuân Hợp, Hẻm 291-7, 2-4 715937
Đường Đỗ Xuân Hợp, Hẻm 451-5, 2-18 715938
Đường Đỗ Xuân Hợp (UBND Phường Phước Long 715961
Đường Dương Đình Hội1-215, 2-224 715959
Đường Số 1091-83, 2-106 715958
Đường Số 1471-35, 2-36 715952
Đường Số 221-115, 2-68 715953
Đường Số 2971-77, 2-114 715954
Đường Số 3391-143, 2-144 715955
Đường Số 3591-83, 2-86 715956
Đường Số 4751-145, 2-146 715957
Đường Số 611-181, 2-132 715942
Đường Số 791-35, 2-36 715943
Đường Số 79, Hẻm 1231-43, 2-32 715944
Đường Số 79, Hẻm 1331-53, 2-16 715945
Đường Số 79, Hẻm 1451-27, 2-38 715948
Đường Số 79, Hẻm 145, Ngách 11-47, 2-6 715949
Đường Số 79, Hẻm 145, Ngách 102-12 715950
Đường Số 79, Hẻm 145, Ngách 201-19, 2-26 715951
Đường Số 79, Hẻm 731-25, 2-6 715946
Đường Số 79, Hẻm 851-5, 2-24 715947
Đường Tăng Nhơn Phú1-165, 2-44 715939
Đường Tăng Nhơn Phú, Hẻm 191-5, 2-12 715941
Đường Tăng Nhơn Phú, Hẻm 651-77, 2-76 715960
Đường Tăng Nhơn Phú, Hẻm 91-15, 2-24 715940
Đường Xa Lộ Hà Nội602-672 715932
Đường Xa Lộ Hà Nội, Hẻm 6141-97, 2-86 715935
Đường Xa Lộ Hà Nội, Hẻm 6202-10 715934
Đường Xa Lộ Hà Nội, Hẻm 6241-47, 2-10 715933
Khu 1 715916
Khu 2 715920
Khu phố 3 715929
Khu phố 4 715930
Khu phố 5 715931

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 9

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Hiệp Phú12221.9362,25
Phường Long Bình271441016,77864
Phường Long Phước1967023,4929
Phường Long Thạnh Mỹ26115812,9989
Phường Long Trường16557612,2457
Phường Phú Hữu17443012,41357
Phường Phước Bình3128.6290,9928.918
Phường Phước Long A17014164,09346
Phường Phước Long B35148843,923797
Phường Tăng Nhơn Phú A102124684,822587
Phường Tăng Nhơn Phú B24156404,523460
Phường Tân Phú3086384,451941
Phường Trường Thạnh13589410,34570

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ