Phường Phước Bình – Quận 9  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 9  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Phước Bình – Quận 9 

Bản đồ Phường Phước Bình – Quận 9 

Đường Đại Lộ 31-139, 2-142716025
Đường Đại Lộ II1-107, 2-192716018
Đường Đỗ Xuân Hợp716012
Đường Số 11-137716013
Đường Số 10104-286, 87-263716023
Đường Số 111-231, 2-276716024
Đường Số 122-302, 71-319716026
Đường Số 131-235, 7-220716027
Đường Số 141-39, 2-244716028
Đường Số 171-23, 2-24716029
Đường Số 181-95, 2-8716030
Đường Số 191-23, 2-24716031
Đường Số 21-175, 2-146716014
Đường Số 221-195, 2-188716032
Đường Số 31-175, 2-164716015
Đường Số 41-187, 2-180716016
Đường Số 51-195, 2-188716017
Đường Số 61-171, 2-116716019
Đường Số 6b716035
Đường Số 6c716036
Đường Số 6d716037
Đường Số 71-195, 2-188716020
Đường Số 82-146716021
Đường Số 91-183716022
Khu Chung Cư Phước Bình716033
Khu phố 1716007
Khu phố 2716008
Khu phố 3716009
Khu phố 4716010
Khu phố 5716011
Khu phố Bến Cát716034

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 9

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Hiệp Phú12221.9362,25
Phường Long Bình271441016,77864
Phường Long Phước1967023,4929
Phường Long Thạnh Mỹ26115812,9989
Phường Long Trường16557612,2457
Phường Phú Hữu17443012,41357
Phường Phước Bình3128.6290,9928.918
Phường Phước Long A17014164,09346
Phường Phước Long B35148843,923797
Phường Tăng Nhơn Phú A102124684,822587
Phường Tăng Nhơn Phú B24156404,523460
Phường Tân Phú3086384,451941
Phường Trường Thạnh13589410,34570

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,1843.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.27635,696.844
Quận 8 
730xx971
408.77219,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post