Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Quyết Thắng – Biên Hòa

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Quyết Thắng – Biên Hòa cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Biên Hòa , thuộc Tỉnh Đồng Nai , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Quyết Thắng – Biên Hòa

Bản đồ Phường Quyết Thắng – Biên Hòa

Đường 30/42-134 811096
Đường 30/4, Ngõ 1001-29 811106
Đường 30/4, Ngõ 181-39, 2-48 811097
Đường 30/4, Ngõ 361-29, 2-40 811098
Đường 30/4, Ngõ 621-37, 2-62 811099
Đường 30/4, Ngõ 981-27, 8-16 811107
Đường Cách Mạng Tháng 81-167, 2-152 811109
Đường Cách Mạng Tháng 8154-168, 173-209 811100
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngách 10, Ngõ 352-50 811111
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngách 5, Ngõ 1242-20 811118
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngách 8, Ngõ 747-21 811114
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngách 9, Ngõ 10812-14 811116
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 1081-22 811115
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 1241-13 811117
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 1601-99, 2-102 811102
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 1951-15, 8-10 811101
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 352-62 811110
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 482-36 811112
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 741-31 811113
Đường Hà Huy Giáp1-87, 2-142 811103
Đường Hà Huy Giáp75-141 811087
Đường Hà Huy Giáp, Ngõ 1022-36 811105
Đường Hà Huy Giáp, Ngõ 1071-45 811089
Đường Hà Huy Giáp, Ngõ 1101-11 811104
Đường Hà Huy Giáp, Ngõ 1272-24 811088
Đường Hà Huy Giáp, Ngõ 241-55, 6-56 811108
Đường Hà Huy Giáp, Ngõ 7575-75 811090
Đường Hưng Đạo Vương7-103 811086
Đường Hưng Đạo Vương, Ngõ 1031-11 811122
Đường Hưng Đạo Vương, Ngõ 711-21 811119
Đường Hưng Đạo Vương, Ngõ 891-11 811120
Đường Hưng Đạo Vương, Ngõ 951-13 811121
Đường Nguyễn Thái Học 811095
Đường Võ Thị Sáu1-25, 2-38 811091
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 12-24 811094
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 251-9, 2-10 811092
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 71-15, 2-16 811093
Đường Võ Thị Sáu nối dài 811123

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Biên Hòa

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Bình38
Phường Bình Đa57
Phường Bửu Hoà6
Phường Bửu Long41
Phường Hoà Bình12
Phường Hố Nai13
Phường Long Bình13
Phường Long Bình Tân7
Phường Quang Vinh48
Phường Quyết Thắng38
Phường Tam Hiệp107
Phường Tam Hoà78
Phường Tân Biên12
Phường Tân Hiệp63
Phường Tân Hoà11
Phường Tân Mai102
Phường Tân Phong88
Phường Tân Tiến47
Phường Tân Vạn5
Phường Thanh Bình52
Phường Thống Nhất92
Phường Trảng Dài51
Phường Trung Dũng82
Xã An Hoà4
Xã Hiệp Hoà3
Xã Hoá An6
Xã Long Hưng2
Xã Phước Tân6
Xã Tam Phước9
Xã Tân Hạnh6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đồng Nai

Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Biên Hòa
761xx1099
1.104.495 264,14.184
Thị xã Long Khánh
7645x - 7649x192
130.704194,1673
Huyện Cẩm Mỹ
765xx81
137.870468295
Huyện Định Quán
767xx110
191.340966,5198
Huyện Long Thành
7620x - 7624x98
188.594 431,0102438
Huyện Nhơn Trạch
7625x - 7629x60
158.256410,9385
Huyện Tân Phú
768xx145
155.926775201
Huyện Thống Nhất
7640x - 7644x45
146.932247,2594
Huyện Trảng Bom
763xx74
245.729326,1753
Huyện Vĩnh Cửu
769xx67
124.9121.092114
Huyện Xuân Lộc
766xx83
205.547726,8283

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

Exit mobile version