Phường Yên Thịnh – Yên Bái cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Yên Bái , thuộc Tỉnh Yên Bái , vùng Vùng Đông Bắc
Danh mục Thông tin zip code /postal code Phường Yên Thịnh – Yên Bái |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Phường Yên Thịnh – Yên Bái |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Yên Bái |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Đồng Tâm 83
Phường Hồng Hà 65
Phường Minh Tân 70
Phường Nguyễn Phúc 56
Phường Nguyễn Thái Học 110
Phường Yên Ninh 86
Phường Yên Thịnh 67
Xã Âu Lâu 13
Xã Giới Phiên 6
Xã Hợp Minh 9
Xã Minh Bảo 7
Xã Nam Cường 5
Xã Phúc Lộc 4
Xã Tân Thịnh 9
Xã Tuy Lộc 10
Xã Văn Phú 5
Xã Văn Tiến 6
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Yên Bái |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Yên Bái
331xx 611
95.361 106,7419 893
Thị xã Nghĩa Lộ
337xx 128
27.336 29,8 917
Huyện Lục Yên
333xx 307
102.946 809,2 127
Huyện Mù Căng Chải
335xx 123
49.255 1.202 41
Huyện Trạm Tấu
336xx 70
26.704 746,2 36
Huyện Trấn Yên
339xx 229
79.397 628,6 126
Huyện Văn Chấn
338xx 363
144.152 1.211 119
Huyện Văn Yên
334xx 332
116.000 1.391,5 83
Huyện Yên Bình
332xx 279
103.776 773,2 134
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang 26xxx 23xxxx 204 98, 13 1.624.456 3.849,7 km² 421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn 23xxx 26xxxx 209 97 330.100 4.859,4 km² 62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng 21xxx 27xxxx 206 11 517.900 6.707,9 km² 77 người/km²
Tỉnh Hà Giang 20xxx 31xxxx 219 23 771.200 7.914,9 km² 97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn 25xxx 24xxxx 205 12 751.200 8.320,8 km² 90 người/km²
Tỉnh Lào Cai 31xxx 33xxxx 214 24 656.900 6.383,9 km² 103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ 35xxx 29xxxx 210 19 1.351.000 3.533,4 km² 382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh 01xxx - 02xxx 20xxxx 203 14 1.211.300 6.102,3 km² 199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên 24xxx 25xxxx 208 20 1.156.000 3536,4 km² 32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang 22xxx 30xxxx 207 22 746.700 5.867,3 km² 127 người/km²
Tỉnh Yên Bái 33xxx 32xxxx 216 21 771.600 6.886,3 km² 112 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc