Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Thị trấn Hoà Thuận – Phục Hoà

thông tin việt nam

viet nam infomation

Thị trấn Hoà Thuận – Phục Hoà cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Phục Hoà , thuộc Tỉnh Cao Bằng , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Hoà Thuận – Phục Hoà

Bản đồ Thị trấn Hoà Thuận – Phục Hoà

Khu Công sở mới khuổi các 277831
Khu phố I 277811
Khu phố II 277812
Khu Phố Phục Hòa 277810
Xóm Bản Cải 277824
Xóm Bản Chàm 277817
Xóm Bó Chiểng 277826
Xóm Bó Khoang 277815
Xóm Bó Pết 277823
Xóm Bó Pu 277814
Xóm Bó Tờ 277821
Xóm Cốc Khau 277825
Xóm Nà Mười 277822
Xóm Nà Rài 277818
Xóm Nà Seo 277816
Xóm Pác Bó 277819
Xóm Pác Bó I 277828
Xóm Pác Bó II 277829
Xóm Pác Tó 277820
Xóm Phia Xếp 277827
Xóm Pò Rịn 277813

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phục Hoà

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Hoà Thuận21
Thị trấn Tà Lùng7
Xã Cách Linh17
Xã Đại Sơn23
Xã Hồng Đại12
Xã Lương Thiện7
Xã Mỹ Hưng17
Xã Tiên Thành13
Xã Triệu Ẩu12

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Cao Bằng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Cao Bằng
2110x -2114x26084.421107,6784
Huyện Bảo Lạc
2135x - 2139x25849.362 91854
Huyện Bảo Lâm214xxx23455.936 913,461
Huyện Hạ Lang
217xxx20825.294 463,455
Huyện Hà Quảng
2120x - 2124x23033.261453,773
Huyện Hoà An
2115x - 2119x29355.730609,520891
Huyện Nguyên Bình
215xxx24539.420 84147
Huyện Phục Hoà
2165x - 2169x12922.501251,989
Huyện Quảng Uyên
219xxx26642.604384,8966111
Huyện Thạch An
2160x - 2164x29130.563690,544
Huyện Thông Nông
2130x - 2134x19223.233357,665
Huyện Trà Lĩnh
2125x - 2129x13921.558259,2259,2
Huyện Trùng Khánh
218xxx31548.713468,7104

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version