Huyện Quảng Uyên
Huyện Quảng Uyên – Bao gồm thị trấn Quảng Uyên và 16 xã: Phi Hải, Quảng Hưng, Bình Lăng, Quốc Dân, Quốc Phong, Bình Lăng, Độc Lập, Cai Bộ, Phúc Sen, Đoài Khôn, Chí Thảo, Tự Do, Hồng Định, Hồng Quang, Ngọc Động, Hoàng Hải và Hạnh Phúc.
Đời Lý gọi là châu Quảng Nguyên, đời Lê là châu Lộng Nguyên, sau đổi là Quảng Uyên. Năm 1834 đổi là huyện thuộc phủ Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng.
Theo Lý sử, khoảng năm Thái Ninh, Tống Quách Quỳ đến xâm luợc phương Nam lấy châu Quảng Nguyên của Việt Nam và đổi tên châu này là Thuận Châu, bổ Đào Bát làm Tri châu. Nhân Tông sai Đào Tôn Nguyên đem voi cống nhà Tống, xin trả lại đất châu Quảng Nguyên. Tống Thần Tông cho lại đất ấy.
theo Wikipedia
Thông tin Huyện Quảng Uyên |
||
Bản đồ Huyện Quảng Uyên |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Đông Bắc | |
Tỉnh : | Tỉnh Cao Bằng | |
Diện tích : | 683 km² | |
Dân số : | 30.563 | |
Mật độ : | 44,7 người/km² | |
Số lượng mã bưu chính | 266 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Quảng Uyên |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Quảng Uyên | 13 | |||
Xã Bình Lăng | 11 | |||
Xã Cai Bộ | 16 | |||
Xã Chí Thảo | 17 | |||
Xã Đoài Khôn | 10 | |||
Xã Độc Lập | 11 | |||
Xã Hạnh Phúc | 13 | |||
Xã Hoàng Hải | 30 | |||
Xã Hồng Định | 18 | |||
Xã Hồng Quang | 13 | |||
Xã Ngọc Động | 15 | |||
Xã Phi Hải | 38 | |||
Xã Phúc Sen | 10 | |||
Xã Quảng Hưng | 15 | |||
Xã Quốc Dân | 12 | |||
Xã Quốc Phong | 10 | |||
Xã Tự Do | 14 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Cao Bằng |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị xã Cao Bằng | 260 | 84.421 | 107,6 | 784 |
Huyện Bảo Lạc | 258 | 49.362 | 918 | 54 |
Huyện Bảo Lâm | 234 | 55.936 | 913,4 | 61 |
Huyện Hạ Lang | 208 | 25.294 | 463,4 | 55 |
Huyện Hà Quảng | 230 | 33.261 | 453,7 | 73 |
Huyện Hoà An | 293 | 55.730 | 609,5208 | 91 |
Huyện Nguyên Bình | 245 | 39.420 | 841 | 47 |
Huyện Phục Hoà | 129 | 22.501 | 251,9 | 89 |
Huyện Quảng Uyên | 266 | 42.604 | 384,8966 | 111 |
Huyện Thạch An | 291 | 30.563 | 690,5 | 44 |
Huyện Thông Nông | 192 | 23.233 | 357,6 | 65 |
Huyện Trà Lĩnh | 139 | 21.558 | 259,2 | 259,2 |
Huyện Trùng Khánh | 315 | 48.713 | 468,7 | 104 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc |
Tên | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Mã hành chính | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Bắc Giang | 23xxxx | 204 | 98, 13 | VN-54 | 1.624.456 | 3.849,7 km² | 421 người/km² |
Tỉnh Bắc Kạn | 26xxxx | 209 | 97 | VN-53 | 330.100 | 4.859,4 km² | 62 người/km² |
Tỉnh Cao Bằng | 27xxxx | 206 | 11 | VN-04 | 517.900 | 6.707,9 km² | 77 người/km² |
Tỉnh Hà Giang | 31xxxx | 219 | 23 | VN-03 | 771.200 | 7.914,9 km² | 97 người/km² |
Tỉnh Lạng Sơn | 24xxxx | 205 | 12 | VN-09 | 751.200 | 8.320,8 km² | 90 người/km² |
Tỉnh Lào Cai | 33xxxx | 214 | 24 | VN-02 | 656.900 | 6.383,9 km² | 103 người/km² |
Tỉnh Phú Thọ | 29xxxx | 210 | 19 | VN-68 | 1.351.000 | 3.533,4 km² | 382 người/km² |
Tỉnh Quảng Ninh | 20xxxx | 203 | 14 | VN-13 | 1.211.300 | 6.102,3 km² | 199 người/km² |
Tỉnh Thái Nguyên | 25xxxx | 208 | 20 | VN-69 | 1.156.000 | 3536,4 km² | 32 người/km² |
Tỉnh Tuyên Quang | 30xxxx | 207 | 22 | VN-07 | 746.700 | 5.867,3 km² | 127 người/km² |
Tỉnh Yên Bái | 32xxxx | 216 | 21 | VN-06 | 771.600 | 6.886,3 km² | 112 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc