Danh mục

Huyện Trà Lĩnh

Huyện Trà Lĩnh là huyện có đường biên giới dài 32km, với cửa khẩu Hùng Quốc thông sang Trung Quốc. Có điểm du lịch sinh thái Hồ Thăng Hen, nước luôn trong xanh biếc. Là huyện có nhiều mỏ và điểm quặng.

Địa hình núi cao, hiểm trở, chủ yếu là núi đá vôi. Phía Đông Nam là đồi núi thoải. Ba con sông lớn là Trà Lĩnh, Bắc Vọng, Cô Mười. Giao thông có đường tỉnh 205 nối thị xã Cao Bằng với Trung Quốc, qua cửa khẩu Trà Lĩnh; đường tỉnh 210, 211 sang các huyện lân cận.

theo Wikipedia

Thông tin Huyện Trà Lĩnh

Bản đồ Huyện Trà Lĩnh

Quốc gia :Việt Nam
Vùng :Đông Bắc
Tỉnh :Tỉnh Cao Bằng
Diện tích : 257 km²
Dân số : 21.558
Mật độ : 83,8 người/km²
Số lượng mã bưu chính139

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Trà Lĩnh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Hùng Quốc19
Xã Cao Chương20
Xã Cô Mười7
Xã Lưu Ngọc13
Xã Quang Hán16
Xã Quang Trung16
Xã Quang Vinh10
Xã Quốc Toản17
Xã Tri Phương11
Xã Xuân Nội10

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Cao Bằng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Cao Bằng
2110x -2114x26084.421107,6784
Huyện Bảo Lạc
2135x - 2139x25849.36291854
Huyện Bảo Lâm214xxx23455.936913,461
Huyện Hạ Lang
217xxx20825.294463,455
Huyện Hà Quảng
2120x - 2124x23033.261453,773
Huyện Hoà An
2115x - 2119x29355.730609,520891
Huyện Nguyên Bình
215xxx24539.42084147
Huyện Phục Hoà
2165x - 2169x12922.501251,989
Huyện Quảng Uyên
219xxx26642.604384,8966111
Huyện Thạch An
2160x - 2164x29130.563690,544
Huyện Thông Nông
2130x - 2134x19223.233357,665
Huyện Trà Lĩnh
2125x - 2129x13921.558259,2259,2
Huyện Trùng Khánh
218xxx31548.713468,7104

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đông Bắc

 

 

New Post