Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Thị trấn Na Hang – Nà Hang

thông tin việt nam

viet nam infomation

Thị trấn Na Hang – Nà Hang cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Nà Hang , thuộc Tỉnh Tuyên Quang , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Na Hang – Nà Hang

Bản đồ Thị trấn Na Hang – Nà Hang

Tổ 10 304809
Tổ 12 304811
Tổ 13 304813
Tổ 14 304814
Tổ 15 304815
Tổ 17 304816
Tổ 2 304803
Tổ 20 304817
Tổ 4 304804
Tổ 5 304805
Tổ 6 304806
Tổ 7 304807
Tổ 8 304808
Tổ 9 304812
Tổ nhân dân 16 304818
Tổ nhân dân 3 304802
Tổ nhân dân Hà Vị 304819
Tổ nhân dân Khuôn Phươn 304820
Tổ nhân dân Nà Mỏ 304822
Tổ nhân dân Ngòi Nẻ 304821
Tổ nhân dân Tân Lập 304824
Tổ nhân dân Yên Trung 304823

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nà Hang

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Na Hang22
Xã Côn Lôn7
Xã Đà Vị16
Xã Hồng Thái7
Xã Khau Tinh4
Xã Năng Khả16
Xã Sinh Long16
Xã Sơn Phú8
Xã Thanh Tương12
Xã Thượng Giáp6
Xã Thượng Nông11
Xã Yên Hoa13

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Tuyên Quang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Tuyên Quang
221xx320
110.119 119,1745924
Huyện Chiêm Hóa
223xx371
124.3371.280,497
Huyện Hàm Yên
226xx316
109.739900,9122
Huyện Lâm Bình
225xx69
29.459781,521738
Huyện Nà Hang
224xx138
41.868 865,496948
Huyện Sơn Dương
227xx424
171.694788,6 218
Huyện Yên Sơn
222xx456
158.5891.134,3140

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version