Danh mục

Huyện Nà Hang

Huyện Nà Hang du khách có thể tham quan núi Pắc Tạ̣, đền Pắc Tạ, thác  Pắc Ban, thác Khuổi Súng, thác Nậm Mìa,  99 Ngọn Núi, cầu Da, hang Cốc Táy, chùa Phúc Lâm.

Ngoài ra, Na Hang còn có nhà máy thuỷ điện Tuyên Quang, nhà máy thủy điện có công suất lớn thứ 3 ở miền Bắc (sau Sơn LaHòa Bình). Chạy dọc theo 2 dòng sông Gâm và sông Năng là những dãy núi đá vôi dựng đứng xếp hàng liên tiếp với nhau tạo ra nhiều cảnh đẹp kỳ thú.

Phía bờ trái đập của thuỷ điện Tuyên Quang là khu rừng đặc dụng Tát Kẻ – Bản Bung với tổng diện tích 31.054 ha, trải dài theo địa phận của 5 xã: Thanh Tương, Thị trấn, Sơn Phú, Khau Tinh và xã Côn Lôn. Đây là khu rừng nguyên sinh có nhiều loài động thực vật rừng quí hiếm.
Phía hạ lưu đập hồ thuỷ điện Tuyên Quang, có 2 tuyến du lịch: đi từ thị trấn Nà Hang vào khu tham quan danh thắng, công trình thuỷ điện, làng Phiêng Bung, làng Nà Tông, khu thể thao trên nước… hoặc du khách có thể chọn tuyến đi từ thị trấn Nà Hang vào khu tham quan danh thắng, công trình thuỷ điện, đảo nuôi thú hoang dã, khu thuỷ trại Đà Vị, thám hiểm rừng già, đến Vườn Quốc gia Ba Bể (Bắc Kạn).
Hàng năm vào tháng giêng, tháng hai âm lịch, ở Na Hang có các lễ hội như: hội Lồng tồng; hội xuống đồng; hội ném còn; chơi đánh Pam…
Đến Na Hang, du khách được thưởng thức đặc sản rượu ngô Nà Hang, măng rừng luộc chấm mẻ, rượu ngô, cá ướp mẻ nướng, lòng gà xào lá ớt, thịt bò khô nướng, cá nấu măng chua, thịt gà xào mẻ, thịt chua om tỏi, rau rớn xào, canh đắng…

Sưu Tầm

Thông tin Huyện Nà Hang

Bản đồ Huyện Nà Hang

Quốc gia :Việt Nam
Vùng :Đông Bắc
Tỉnh :Tỉnh Tuyên Quang
Diện tích : 865,50  km²
Dân số : 41.868
Mật độ :48.4 người/km2
Số lượng mã bưu chính138

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Nà Hang

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Na Hang22
Xã Côn Lôn7
Xã Đà Vị16
Xã Hồng Thái7
Xã Khau Tinh4
Xã Năng Khả16
Xã Sinh Long16
Xã Sơn Phú8
Xã Thanh Tương12
Xã Thượng Giáp6
Xã Thượng Nông11
Xã Yên Hoa13

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Tuyên Quang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Tuyên Quang
221xx320
110.119119,1745924
Huyện Chiêm Hóa
223xx371
124.3371.280,497
Huyện Hàm Yên
226xx316
109.739900,9122
Huyện Lâm Bình
225xx69
29.459781,521738
Huyện Nà Hang
224xx138
41.868865,496948
Huyện Sơn Dương
227xx424
171.694788,6218
Huyện Yên Sơn
222xx456
158.5891.134,3140

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đông Bắc

 

New Post