Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Xã An Lạc – Hạ Lang

thông tin việt nam

viet nam infomation

Xã An Lạc – Hạ Lang cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hạ Lang , thuộc Tỉnh Cao Bằng , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã An Lạc – Hạ Lang

Bản đồ Xã An Lạc – Hạ Lang

Thôn Bản Chao 272407
Thôn Bản Nưa 272395
Thôn Bản Xe 272396
Thôn Khau Vang 272410
Thôn Khung Hấu 272409
Thôn Khuổi Lình 272414
Thôn Khuổi Mịt 272408
Thôn Lũng Mười 272393
Thôn Lũng Quang 272403
Thôn Lũng Sơn 272398
Thôn Lũng Vài 272397
Thôn Lũng Xúm 272413
Thôn Nà Pống 272411
Thôn Nà Ray 272412
Thôn Ngám Mạ 272404
Thôn Phiêng Khọn 272402
Thôn Phò Mạ 272405
Thôn Sộc Ẳng 272400
Thôn Sộc Phường 272399
Thôn Tha Hoài 272392
Thôn Tu Thin 272401
Thôn Xa Đeng 272406
Xóm Bản Răng 272394
Xóm Cô Cam 272391

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hạ Lang

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Thanh Nhật15
Xã An Lạc24
Xã Cô Ngân10
Xã Đồng Loan12
Xã Đức Quang13
Xã Kim Loan13
Xã Lý Quốc13
Xã Minh Long9
Xã Quang Long19
Xã Thái Đức15
Xã Thắng Lợi18
Xã Thị Hoa13
Xã Việt Chu15
Xã Vịnh Quý19

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Cao Bằng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Cao Bằng
2110x -2114x26084.421107,6784
Huyện Bảo Lạc
2135x - 2139x25849.362 91854
Huyện Bảo Lâm214xxx23455.936 913,461
Huyện Hạ Lang
217xxx20825.294 463,455
Huyện Hà Quảng
2120x - 2124x23033.261453,773
Huyện Hoà An
2115x - 2119x29355.730609,520891
Huyện Nguyên Bình
215xxx24539.420 84147
Huyện Phục Hoà
2165x - 2169x12922.501251,989
Huyện Quảng Uyên
219xxx26642.604384,8966111
Huyện Thạch An
2160x - 2164x29130.563690,544
Huyện Thông Nông
2130x - 2134x19223.233357,665
Huyện Trà Lĩnh
2125x - 2129x13921.558259,2259,2
Huyện Trùng Khánh
218xxx31548.713468,7104

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version