Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Xã Chí Viễn – Trùng Khánh

viet nam infomation

Xã Chí Viễn – Trùng Khánh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Trùng Khánh , thuộc Tỉnh Cao Bằng , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Chí Viễn – Trùng Khánh

Bản đồ Xã Chí Viễn – Trùng Khánh

Khu Pò Tấu 272761
Thôn Bản Hang 272781
Thôn Bản Khấy 272784
Thôn Bản Luộc 272763
Thôn Bản Thay 272772
Thôn Bản Vạc 272778
Thôn Bong Dưới 272771
Thôn Bong Trên 272770
Thôn Chúc Bảo 272777
Thôn Đỏng Đeng 272786
Thôn Đỏng Luông 272766
Thôn Đông Mòn 272783
Thôn Đồng Tâm 272780
Thôn Gò Ma 272785
Thôn Kéo Háng 272775
Thôn Lũng Hoạt 272788
Thôn Lũng Nội 272769
Thôn Luộc Ròn 272773
Thôn Nà Lẹng 272774
Thôn Nà Mu 272762
Thôn Nà Pá 272768
Thôn Nà Pài 272787
Thôn Nà Sơn 272765
Thôn Nà Tuông 272767
Thôn Nà Tuy 272764
Thôn Phia Đeng 272776
Thôn Phia Móc 272779
Thôn Thông Gàn 272782
Xóm Pác Mác 272789

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Trùng Khánh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Trùng Khánh15
Xã Cảnh Tiên9
Xã Cao Thăng23
Xã Chí Viễn29
Xã Đàm Thủy26
Xã Đình Minh16
Xã Đình Phong17
Xã Đoài Côn12
Xã Đức Hồng12
Xã Khâm Thành10
Xã Lăng Hiếu10
Xã Lăng Yên7
Xã Ngọc Chung8
Xã Ngọc Côn12
Xã Ngọc Khê28
Xã Phong Châu16
Xã Phong Nậm15
Xã Thân Giáp17
Xã Thông Huê13
Xã Trung Phúc20

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Cao Bằng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Cao Bằng
2110x -2114x26084.421107,6784
Huyện Bảo Lạc
2135x - 2139x25849.362 91854
Huyện Bảo Lâm214xxx23455.936 913,461
Huyện Hạ Lang
217xxx20825.294 463,455
Huyện Hà Quảng
2120x - 2124x23033.261453,773
Huyện Hoà An
2115x - 2119x29355.730609,520891
Huyện Nguyên Bình
215xxx24539.420 84147
Huyện Phục Hoà
2165x - 2169x12922.501251,989
Huyện Quảng Uyên
219xxx26642.604384,8966111
Huyện Thạch An
2160x - 2164x29130.563690,544
Huyện Thông Nông
2130x - 2134x19223.233357,665
Huyện Trà Lĩnh
2125x - 2129x13921.558259,2259,2
Huyện Trùng Khánh
218xxx31548.713468,7104

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc