Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Xã Lương Thông – Thông Nông

thông tin việt nam

viet nam infomation

Xã Lương Thông – Thông Nông cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thông Nông , thuộc Tỉnh Cao Bằng , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Lương Thông – Thông Nông

Bản đồ Xã Lương Thông – Thông Nông

Xóm Bản Giế 275271
Xóm Bản Rịch 275274
Xóm Bó Kiến 275269
Xóm Cằn Thôm 275263
Xóm Dẻ Gà Hạ 275268
Xóm Dẻ Gà Thượng 275267
Xóm Đông Chia 275270
Xóm Lòn Phìn 275289
Xóm Lũng Có 275285
Xóm Lũng Đẩy 275294
Xóm Lũng Gà 275279
Xóm Lũng Khoen 275282
Xóm Lũng Kiến 275296
Xóm Lũng Lịch 275264
Xóm Lũng Nặp 275262
Xóm Lũng Pèo 275287
Xóm Lũng Po 275295
Xóm Lũng Rooc 275284
Xóm Lũng Toản 275280
Xóm Lũng Tôm 275291
Xóm Lũng Tỳ 275265
Xóm Lũng Vai 275283
Xóm Lũng Voi 275278
Xóm Nà Gà 275276
Xóm Nà Ke 275273
Xóm Nặm Táo 275281
Xóm Nà Tôm 275275
Xóm Nà Vàng 275261
Xóm Ngọc sỹ 275297
Xóm Nội Phan 275277
Xóm Pác Có 275292
Xóm Pá Rản 275288
Xóm Rặc Rậy 275293
Xóm Tả Bốc 275266
Xóm Tềnh Khoang 275286
Xóm Tôm Tang 275272
Xóm Trà Dù 275290

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thông Nông

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Thông Nông12
Xã Bình Lãng16
Xã Cần Nông12
Xã Cần Yên29
Xã Đa Thông24
Xã Lương Can12
Xã Lương Thông37
Xã Ngọc Động16
Xã Thanh Long14
Xã Vị Quang11
Xã Yên Sơn9

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Cao Bằng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Cao Bằng
2110x -2114x26084.421107,6784
Huyện Bảo Lạc
2135x - 2139x25849.362 91854
Huyện Bảo Lâm214xxx23455.936 913,461
Huyện Hạ Lang
217xxx20825.294 463,455
Huyện Hà Quảng
2120x - 2124x23033.261453,773
Huyện Hoà An
2115x - 2119x29355.730609,520891
Huyện Nguyên Bình
215xxx24539.420 84147
Huyện Phục Hoà
2165x - 2169x12922.501251,989
Huyện Quảng Uyên
219xxx26642.604384,8966111
Huyện Thạch An
2160x - 2164x29130.563690,544
Huyện Thông Nông
2130x - 2134x19223.233357,665
Huyện Trà Lĩnh
2125x - 2129x13921.558259,2259,2
Huyện Trùng Khánh
218xxx31548.713468,7104

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version