Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Xã Phượng Mao – Thanh Thuỷ

thông tin việt nam

viet nam infomation

Xã Phượng Mao – Thanh Thuỷ cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thanh Thuỷ , thuộc Tỉnh Phú Thọ , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Phượng Mao – Thanh Thuỷ

Bản đồ Xã Phượng Mao – Thanh Thuỷ

Khu 1 294733
Khu 10 294741
Khu 2 294732
Khu 3 294734
Khu 4 294735
Khu 5 294736
Khu 6 294737
Khu 7 294738
Khu 8 294739
Khu 9 294740

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thanh Thuỷ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Thanh Thủỳ9
Xã Bảo Yên9
Xã Đào Xá19
Xã Đoan Hạ8
Xã Đồng Luận9
Xã Hoàng Xá5
Xã Phượng Mao10
Xã Sơn Thủy8
Xã Tân Phương8
Xã Thạch Đồng8
Xã Trung Nghĩa7
Xã Trung Thịnh4
Xã Tu Vũ7
Xã Xuân Lộc8
Xã Yến Mao14

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Phú Thọ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Việt Trì
351xx658
283.995 111,75 2.541
Thị xã Phú Thọ
3590x - 3594x233
71.600 64,60071.108
Huyện Cẩm Khê356xx197
125.790234,2537
Huyện Đoan Hùng
353xx275
103.743302,4343
Huyện Hạ Hoà
354xx295
104.872339,4309
Huyện Lâm Thao
3525x - 3529x203
99.85997,51.024
Huyện Phù Ninh
3520x - 3524x199
94.094156,4602
Huyện Tam Nông
3595x - 3599x145
75.469 155,5485
Huyện Tân Sơn
3555x - 3559x167
76.035688,6110
Huyện Thanh Ba
357xx261
108.015 195553
Huyện Thanh Sơn
3580x - 3584x269
117.665620,6 190
Huyện Thanh Thuỷ
3585x - 3589x133
75.588123,8611
Huyện Yên Lập3550x - 3554x225
82.213 437,5188

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version