Xã Tri Phú – Chiêm Hóa cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Chiêm Hóa , thuộc Tỉnh Tuyên Quang , vùng Vùng Đông Bắc
Danh mục Thông tin zip code /postal code Xã Tri Phú – Chiêm Hóa |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Xã Tri Phú – Chiêm Hóa |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Chiêm Hóa |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Vĩnh Lộc 23
Xã Bình Nhân 9
Xã Bình Phú 8
Xã Hà Lang 9
Xã Hoà An 18
Xã Hòa Phú 17
Xã Hùng Mỹ 14
Xã Kiên Đài 13
Xã Kim Bình 13
Xã Linh Phú 8
Xã Minh Quang 17
Xã Ngọc Hội 19
Xã Nhân Lý 9
Xã Phú Bình 16
Xã Phúc Sơn 13
Xã Phúc Thịnh 11
Xã Tân An 11
Xã Tân Mỹ 18
Xã Tân Thịnh 14
Xã Tri Phú 15
Xã Trung Hà 17
Xã Trung Hoà 11
Xã Vinh Quang 16
Xã Xuân Quang 13
Xã Yên Lập 19
Xã Yên Nguyên 20
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Tuyên Quang |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Tuyên Quang
221xx 320
110.119 119,1745 924
Huyện Chiêm Hóa
223xx 371
124.337 1.280,4 97
Huyện Hàm Yên
226xx 316
109.739 900,9 122
Huyện Lâm Bình
225xx 69
29.459 781,5217 38
Huyện Nà Hang
224xx 138
41.868 865,4969 48
Huyện Sơn Dương
227xx 424
171.694 788,6 218
Huyện Yên Sơn
222xx 456
158.589 1.134,3 140
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang 26xxx 23xxxx 204 98, 13 1.624.456 3.849,7 km² 421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn 23xxx 26xxxx 209 97 330.100 4.859,4 km² 62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng 21xxx 27xxxx 206 11 517.900 6.707,9 km² 77 người/km²
Tỉnh Hà Giang 20xxx 31xxxx 219 23 771.200 7.914,9 km² 97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn 25xxx 24xxxx 205 12 751.200 8.320,8 km² 90 người/km²
Tỉnh Lào Cai 31xxx 33xxxx 214 24 656.900 6.383,9 km² 103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ 35xxx 29xxxx 210 19 1.351.000 3.533,4 km² 382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh 01xxx - 02xxx 20xxxx 203 14 1.211.300 6.102,3 km² 199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên 24xxx 25xxxx 208 20 1.156.000 3536,4 km² 32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang 22xxx 30xxxx 207 22 746.700 5.867,3 km² 127 người/km²
Tỉnh Yên Bái 33xxx 32xxxx 216 21 771.600 6.886,3 km² 112 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc