Danh mục
Huyện Cẩm Thủy
Huyện Cẩm Thủy của tỉnh Thanh Hoá. Đông giáp huyện Thạch Thành. Phía Tây giáp huyện Bá Thước. Phía Nam giáp huyện Ngọc Lặc, Yên Định và Vĩnh Lộc. Phía Bắc giáp Hoà Bình.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Cẩm Thủy |
||
Bản đồ Huyện Cẩm Thủy |
Bao gồm thị trấn Cẩm Thuỷ và 17 xã: Cẩm Quý, Cẩm Tú, Cẩm Lương, Cẩm Giang, Cẩm Thanh, Cẩm Liên, Cẩm Thạch, Cẩm Bình, Cẩm Châu, Cẩm Sơn, Cẩm Ngọc, Cẩm Long, Cẩm Phú, Cẩm Tân, Cẩm Vân, Cẩm Yên và Cẩm Tâm. Huyện thuộc phủ Thiệu Thiên, trấn Thanh Hoa về đời Quang Thiên, nay thuộc tỉnh Thanh Hoá, sau hợp nhất với huyện Thạch Thành thành huyện Cẩm Thạch, nay lại tách ra làm hai huyện.. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Cẩm Thủy |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Cẩm Thuỷ | 9 | |||
Xã Cẩm Bình | 15 | |||
Xã Cẩm Châu | 9 | |||
Xã Cẩm Giang | 10 | |||
Xã Cẩm Liên | 7 | |||
Xã Cẩm Long | 12 | |||
Xã Cẩm Lương | 5 | |||
Xã Cẩm Ngọc | 9 | |||
Xã Cẩm Phong | 7 | |||
Xã Cẩm Phú | 12 | |||
Xã Cẩm Quý | 16 | |||
Xã Cẩm Sơn | 13 | |||
Xã Cẩm Tâm | 12 | |||
Xã Cẩm Tân | 8 | |||
Xã Cẩm Thạch | 9 | |||
Xã Cẩm Thành | 13 | |||
Xã Cẩm Tú | 13 | |||
Xã Cẩm Vân | 13 | |||
Xã Cẩm Yên | 6 | |||
Xã Phúc Do | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Thanh Hoá |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Thanh Hóa | 401xx | 635 | 393.294 | 146,7707 | 2.680 |
Thị xã Bỉm Sơn | 407xx | 110 | 59.747 | 66,9 | 893 |
Thành phố Sầm Sơn | 402xx | 49 | 60.913 | 45 | 1.354 |
Huyện Bá Thước | 414xx | 221 | 96.360 | 777,2 | 124 |
Huyện Cẩm Thủy | 413xx | 204 | 111.999 | 424,1 | 264 |
Huyện Đông Sơn | 408xx | 148 | 74.217 | 82,41 | 901 |
Huyện Hà Trung | 406xx | 169 | 108.049 | 244,5 | 442 |
Huyện Hậu Lộc | 404xx | 222 | 165.742 | 143,7 | 1.153 |
Huyện Hoằng Hóa | 403xx | 324 | 250.534 | 224,84 | 1.114 |
Huyện Lang Chánh | 418xx | 97 | 45.346 | 586,6 | 77 |
Huyện Mường Lát | 421xx | 84 | 33.182 | 808,7 | 41 |
Huyện Nga Sơn | 405xx | 228 | 135.832 | 158,3 | 858 |
Huyện Ngọc Lặc | 417xx | 278 | 132.870 | 485,2815 | 274 |
Huyện Như Thanh | 424xx | 176 | 84.763 | 567,1 | 149 |
Huyện Như Xuân | 425xx | 162 | 64.319 | 717,4 | 90 |
Huyện Nông Cống | 423xx | 301 | 182.898 | 286,7 | 638 |
Huyện Quảng Xương | 426xx | 337 | 227.971 | 171 | 1.333 |
Huyện Quan Hóa | 419xx | 117 | 43.789 | 996,5 | 44 |
Huyện Quan Sơn | 420xx | 88 | 35.435 | 943,5 | 38 |
Huyện Thạch Thành | 412xx | 225 | 136.221 | 558,9 | 244 |
Huyện Thiệu Hoá | 409xx | 197 | 152.782 | 160,68 | 951 |
Huyện Thọ Xuân | 416xx | 358 | 233.752 | 295,885 | 790 |
Huyện Thường Xuân | 422xx | 137 | 83.218 | 1.113,2 | 75 |
Huyện Tĩnh Gia | 427xx | 269 | 214.665 | 458,3 | 468 |
Huyện Triệu Sơn | 415xx | 386 | 195.566 | 292,3 | 669 |
Huyện Vĩnh Lộc | 411xx | 96 | 80.348 | 158 | 508 |
Huyện Yên Định | 410xx | 178 | 171.235 | 227,8309 | 752 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |