Huyện Quan Hóa

Huyện Quan Hóa là một huyện nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Thanh Hoá. Đông giáp huyện Bá Thước. Tây giáp huyện Mường Lát. Nam giáp huyện Quan Sơn. Bắc giáp tỉnh Sơn La.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Quan Hóa 

Bản đồ Huyện Quan Hóa 

Năm Minh Mạng thứ 16 (năm 1835) hợp nhất châu Tâm với châu Quan Gia để lập ra châu Quan Hóa. Châu Quan Hóa có tên từ đây. Sau Cách mạng Tháng 8 năm 1945, châu Quan Hóa đổi tên thành Quan Hóa với 32 xã và 1 thị trấn.
Thực hiện Nghị định 72/CP của Chính phủ ngày 18-11-1996 về việc điều chỉnh địa giới tỉnh Thanh Hóa, Quan Hóa chia làm 3 huyện:Quan Hóa, huyện Quan Sơn và huyện Mường Lát.
.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Quan Hóa

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Quan Hoá7
Xã Hiền Chung6
Xã Hiền Kiệt6
Xã Hồi Xuân7
Xã Nam Động7
Xã Nam Tiến12
Xã Nam Xuân4
Xã Phú Lệ4
Xã Phú Nghiêm4
Xã Phú Sơn4
Xã Phú Thanh6
Xã Phú Xuân5
Xã Thành Sơn7
Xã Thanh Xuân7
Xã Thiên Phủ11
Xã Trung Sơn6
Xã Trung Thành10
Xã Xuân Phú4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Thanh Hoá

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thanh Hóa
401xx635
393.294146,77072.680
Thị xã Bỉm Sơn
407xx110
59.74766,9893
Thành phố Sầm Sơn402xx49
60.913451.354
Huyện Bá Thước
414xx221
96.360777,2124
Huyện Cẩm Thủy
413xx204
111.999424,1264
Huyện Đông Sơn408xx148
74.21782,41901
Huyện Hà Trung
406xx169
108.049244,5442
Huyện Hậu Lộc
404xx222
165.742143,71.153
Huyện Hoằng Hóa
403xx324
250.534224,841.114
Huyện Lang Chánh
418xx97
45.346586,677
Huyện Mường Lát
421xx84
33.182808,741
Huyện Nga Sơn
405xx228
135.832158,3858
Huyện Ngọc Lặc417xx278
132.870485,2815274
Huyện Như Thanh
424xx176
84.763567,1149
Huyện Như Xuân425xx162
64.319717,490
Huyện Nông Cống
423xx301
182.898286,7638
Huyện Quảng Xương
426xx337
227.9711711.333
Huyện Quan Hóa
419xx117
43.789996,544
Huyện Quan Sơn
420xx88
35.435943,538
Huyện Thạch Thành
412xx225
136.221558,9244
Huyện Thiệu Hoá
409xx197
152.782160,68951
Huyện Thọ Xuân
416xx358
233.752295,885790
Huyện Thường Xuân422xx137
83.2181.113,275
Huyện Tĩnh Gia427xx269
214.665458,3468
Huyện Triệu Sơn
415xx386
195.566292,3669
Huyện Vĩnh Lộc
411xx96
80.348158508
Huyện Yên Định
410xx178
171.235227,8309752

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

 

New Post