Huyện Đông Sơn

Huyện Đông Sơn của tỉnh Thanh Hoá. Đông giáp thành phố Thanh Hoá. Tây giáp huyện Triệu Sơn. Nam giáp huyện Nông Cống và Quảng Xương. Bắc giáp huyện Thiệu Hoá.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Đông Sơn

Bản đồ Huyện Đông Sơn

Đông Sơn là cửa ngõ quan trọng của các huyện miền núi tỉnh Thanh Hóa, có đầy đủ lợi thế về vị trí địa lý, nguồn nhân lực, tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế – xã hội.
Đông Sơn không chỉ biết đến với làng nghề truyền thống trạm khắc đá núi nhồi mà Đông Sơn còn được biết về như là một trong những cái nôi của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc.
.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đông Sơn

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Nhồi7
Thị trấn Rừng Thông6
Xã Đông Anh7
Xã Đông Hoà12
Xã Đông Hoàng11
Xã Đông Hưng11
Xã Đông Khê9
Xã Đông Lĩnh7
Xã Đông Minh3
Xã Đông Nam9
Xã Đông Ninh7
Xã Đông Phú7
Xã Đông Quang3
Xã Đông Tân8
Xã Đông Thanh8
Xã Đông Thịnh4
Xã Đông Tiến8
Xã Đông Văn7
Xã Đông Vinh5
Xã Đông Xuân4
Xã Đông Yên5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Thanh Hoá

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thanh Hóa
401xx635
393.294146,77072.680
Thị xã Bỉm Sơn
407xx110
59.74766,9893
Thành phố Sầm Sơn402xx49
60.913451.354
Huyện Bá Thước
414xx221
96.360777,2124
Huyện Cẩm Thủy
413xx204
111.999424,1264
Huyện Đông Sơn408xx148
74.21782,41901
Huyện Hà Trung
406xx169
108.049244,5442
Huyện Hậu Lộc
404xx222
165.742143,71.153
Huyện Hoằng Hóa
403xx324
250.534224,841.114
Huyện Lang Chánh
418xx97
45.346586,677
Huyện Mường Lát
421xx84
33.182808,741
Huyện Nga Sơn
405xx228
135.832158,3858
Huyện Ngọc Lặc417xx278
132.870485,2815274
Huyện Như Thanh
424xx176
84.763567,1149
Huyện Như Xuân425xx162
64.319717,490
Huyện Nông Cống
423xx301
182.898286,7638
Huyện Quảng Xương
426xx337
227.9711711.333
Huyện Quan Hóa
419xx117
43.789996,544
Huyện Quan Sơn
420xx88
35.435943,538
Huyện Thạch Thành
412xx225
136.221558,9244
Huyện Thiệu Hoá
409xx197
152.782160,68951
Huyện Thọ Xuân
416xx358
233.752295,885790
Huyện Thường Xuân422xx137
83.2181.113,275
Huyện Tĩnh Gia427xx269
214.665458,3468
Huyện Triệu Sơn
415xx386
195.566292,3669
Huyện Vĩnh Lộc
411xx96
80.348158508
Huyện Yên Định
410xx178
171.235227,8309752

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

 

New Post