Danh mục
Huyện Như Xuân
Huyện Như Xuân của tỉnh Thanh Hoá. Đông giáp huyện Như Thanh. Tây và Nam giáp tỉnh Nghệ An. Bắc giáp huyện Thường Xuân. Huyện được thành lập tháng 1-1997 trên cơ sở 17 xã của huyện Như Xuân cũ. Tốc độ phát triển kinh tế của huyện
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Như Xuân |
||
Bản đồ Huyện Như Xuân |
Bao gồm thị trấn Yên Cát và 17 xã: Thanh Quân, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Phong, Cát Văn, Cát Tân, Thượng Ninh, Yên Lễ, Hoá Quỳ, Thanh Lâm, Xuân Quỳ, Thanh Hoa, Tân Bình, Bình Lương, Xuân Hoá, Xuân Bình và Bãi Trành. Huyện được thành lập tháng 1-1997 trên cơ sở 17 xã của huyện cũ. Tốc độ phát triển kinh tế của huyện vào diện trung bình so với các huyện vùng cao trong tỉnh (7,6%/năm). Cơ cấu kinh tế gồm nông – lâm nghiệp, công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp, thương mại và dịch vụ, trong đó nông – lâm nghiệp giữ vai trò chủ đạo. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Như Xuân |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Yên Cát | 6 | |||
Xã Bãi Trành | 11 | |||
Xã Bình Lương | 10 | |||
Xã Cát Tân | 5 | |||
Xã Cát Vân | 9 | |||
Xã Hóa Quỳ | 12 | |||
Xã Tân Bình | 11 | |||
Xã Thanh Hoà | 4 | |||
Xã Thanh Lâm | 11 | |||
Xã Thanh Phong | 6 | |||
Xã Thanh Quân | 11 | |||
Xã Thanh Sơn | 10 | |||
Xã Thanh Xuân | 7 | |||
Xã Thượng Ninh | 15 | |||
Xã Xuân Bình | 12 | |||
Xã Xuân Hòa | 7 | |||
Xã Xuân Quỳ | 4 | |||
Xã Yên Lễ | 11 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Thanh Hoá |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Thanh Hóa | 401xx | 635 | 393.294 | 146,7707 | 2.680 |
Thị xã Bỉm Sơn | 407xx | 110 | 59.747 | 66,9 | 893 |
Thành phố Sầm Sơn | 402xx | 49 | 60.913 | 45 | 1.354 |
Huyện Bá Thước | 414xx | 221 | 96.360 | 777,2 | 124 |
Huyện Cẩm Thủy | 413xx | 204 | 111.999 | 424,1 | 264 |
Huyện Đông Sơn | 408xx | 148 | 74.217 | 82,41 | 901 |
Huyện Hà Trung | 406xx | 169 | 108.049 | 244,5 | 442 |
Huyện Hậu Lộc | 404xx | 222 | 165.742 | 143,7 | 1.153 |
Huyện Hoằng Hóa | 403xx | 324 | 250.534 | 224,84 | 1.114 |
Huyện Lang Chánh | 418xx | 97 | 45.346 | 586,6 | 77 |
Huyện Mường Lát | 421xx | 84 | 33.182 | 808,7 | 41 |
Huyện Nga Sơn | 405xx | 228 | 135.832 | 158,3 | 858 |
Huyện Ngọc Lặc | 417xx | 278 | 132.870 | 485,2815 | 274 |
Huyện Như Thanh | 424xx | 176 | 84.763 | 567,1 | 149 |
Huyện Như Xuân | 425xx | 162 | 64.319 | 717,4 | 90 |
Huyện Nông Cống | 423xx | 301 | 182.898 | 286,7 | 638 |
Huyện Quảng Xương | 426xx | 337 | 227.971 | 171 | 1.333 |
Huyện Quan Hóa | 419xx | 117 | 43.789 | 996,5 | 44 |
Huyện Quan Sơn | 420xx | 88 | 35.435 | 943,5 | 38 |
Huyện Thạch Thành | 412xx | 225 | 136.221 | 558,9 | 244 |
Huyện Thiệu Hoá | 409xx | 197 | 152.782 | 160,68 | 951 |
Huyện Thọ Xuân | 416xx | 358 | 233.752 | 295,885 | 790 |
Huyện Thường Xuân | 422xx | 137 | 83.218 | 1.113,2 | 75 |
Huyện Tĩnh Gia | 427xx | 269 | 214.665 | 458,3 | 468 |
Huyện Triệu Sơn | 415xx | 386 | 195.566 | 292,3 | 669 |
Huyện Vĩnh Lộc | 411xx | 96 | 80.348 | 158 | 508 |
Huyện Yên Định | 410xx | 178 | 171.235 | 227,8309 | 752 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |