Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Thường Tín – Hà Nội

Danh mục

Huyện Thường Tín

Huyện Thường Tín có 126 làng cổ, hiện thời được phân thành 169 thôn, cụm dân cư, tổ khu phố. Trong hệ thống các di tích cổ, toàn huyện có 385 điểm, trong đó gần 100 điểm được xếp hạng như chùa Đậu, chùa Mui, đền thờ Nguyễn Trãi… Về di sản văn hoá phi vật thể, huyện còn lưu giữ nhiều tục ngữ, dân ca địa phương cũng như các lễ hội với nhiều tích trò cổ như kéo lửa nấu cơm thi Từ Vân, các cuộc thi võ cổ truyền, hát trống quân.

Sưu Tầm

 

Tổng quan Huyện Thường Tín

Bản đồ Huyện Thường Tín

Thường Tín là huyện trực thuộc thành phố Hà Nội. Phía Nam giáp huyện Phú Xuyên. Phía Tây giáp huyện Thanh Oai. Phía Đông giáp sông Hồng, ngăn cách với tỉnh Hưng Yên.

Các đơn vị hành chính của huyện gồm 1 thị trấn Thường Tín và 28 xã là: Chương Dương, Dũng Tiến, Duyên Thái, Hà Hồi, Hiền Giang, Hòa Bình, Hồng Vân, Khánh Hà, Lê Lợi, Liên Phương, Minh Cường, Ninh Sở, Nguyễn Trãi, Nghiêm Xuyên, Nhị Khê, Quất Động, Tân Minh, Tiền Phong, Tô Hiệu, Tự Nhiên, Thắng Lợi, Thống Nhất, Thư Phú, Vạn Điểm, Văn Bình, Văn Phú, Văn Tự, Vân Tảo.

Huyện Thường Tín, đời Lê là phủ thuộc trấn Sơn Nam, gồm các huyện Thường Phúc, Thanh Trì, Phú Xuyên. Đời Trần là châu Thượng Phúc. Thời Nguyễn là phủ thuộc tỉnh Hà Nội; lĩnh 3 huyện: Thượng Phúc Thanh Trì và Phú Xuyên. Nay là huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Thường Tín

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Thường Tín1
Xã Chương Dương4
Xã Dũng Tiến4
Xã Duyên Thái4
Xã Hà Hồi9
Xã Hiền Giang4
Xã Hoà Bình4
Xã Hồng Vân6
Xã Khánh Hà7
Xã Lê Lợi3
Xã Liên Phương2
Xã Minh Cường4
Xã Nghiêm Xuyên5
Xã Nguyễn Trãi9
Xã Nhị Khê5
Xã Ninh Sở7
Xã Quất Động9
Xã Tân Minh2
Xã Thắng Lợi14
Xã Thống Nhất5
Xã Thư Phú3
Xã Tiền Phong8
Xã Tô Hiệu4
Xã Tự Nhiên10
Xã Văn Bình3
Xã Vạn Điểm3
Xã Văn Phú2
Xã Vân Tảo8
Xã Văn Tự4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.126 47,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639 245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120 425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359 232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.735 1142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,4 2.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008 183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đồng Bằng Sông Hồng 

 

 

Exit mobile version