Danh mục
Huyện Gia Lâm
Huyện Gia Lâm là một trong những huyện rất chú trọng đến việc xây dựng đời sống văn hoá tinh thần cho người dân, cụ thể là huyện đã tập trung đẩy mạnh thực hiện các cuộc vận động như Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh, cuộc vận động Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá… Để nâng cao chất lượng giáo dục, huyện chủ trương cần giữ vững quy mô và số lượng trường lớp để tập trung nâng cao chất lượng giáo dục ở tất cả các cấp học, bậc học. Năm 2007-2008, đã có 15 giáo viên và 119 học sinh đạt danh hiệu giáo viên giỏi, học sinh giỏi trong các hội thi cấp thành phố.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Gia Lâm | ||
Bản đồ Huyện Gia Lâm | Huyện Gia Lâm là cửa ngõ phía Đông của thành phố Hà Nội, nằm trong vùng giao thoa của văn hóa Thăng Long và văn hóa Kinh Bắc nên có nhiều di tích lịch sử – văn hóa có giá trị. Gia Lâm còn là quê hương của nhiều danh nhân, nhân vật lịch sử nổi tiếng như Nguyên phi Ỷ Lan, Nguyễn Chế Nghĩa, Cao Bá Quát… Địa hình của huyện là đồng bằng phù sa bồi đắp của hai con sông Hồng và sông Đuống, cao trung bình 2 – 5m. Trong vùng có một số gò (xưa là núi Phục Tượng), sông Hồng, sông Đuống chảy qua mép huyện. Các đơn vị hành chính của huyện bao gồm hai thị trấn Trâu Quỳ, Yên Viên và 20 xã là Bát Tràng, Cổ Bi, Dương Hà, Dương Quang, Dương Xá, Đa Tốn, Đặng Xá, Đình Xuyên, Đông Dư, Kiêu Kỵ, Kim Lan, Kim Sơn, Lệ Chi, Ninh Hiệp, Phú Thị, Phù Đổng, Trung Mầu, Văn Đức, Yên Thường, Yên Viên. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Gia Lâm |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Trâu Quỳ 46 Thị trấn Yên Viên 48 Xã Bát Tràng 13 Xã Cổ Bi 8 Xã Đặng Xá 12 Xã Đa Tốn 10 Xã Đình Xuyên 11 Xã Đông Dư 7 Xã Dương Hà 6 Xã Dương Quang 10 Xã Dương Xá 14 Xã Kiêu Kỵ 32 Xã Kim Lan 11 Xã Kim Sơn 10 Xã Lệ Chi 9 Xã Ninh Hiệp 13 Xã Phù Đổng 8 Xã Phú Thị 9 Xã Trung Mầu 10 Xã Văn Đức 4 Xã Yên Thường 11 Xã Yên Viên 15
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hà Nội |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị xã Sơn Tây
127xx 364 125.749 113,5 1.108 Quận Ba Đình
111xx 545 225.910 9,3 24.291 Quận Cầu Giấy
113xx 677 225.643 12 18.804 Quận Đống Đa 115xx 954 370.117 10,2 36.286 Quận Hà Đông
121xx 1080 233.126 47,9 4.867 Quận Hai Bà Trưng
116xx 920 295.726 10,1 29.280 Quận Hoàng Mai
117xx 849 335.509 40,2 8.844 Quận Hoàn Kiếm 110xx 318 147.334 5,3 27.799 Quận Long Biên
117xx 677 276.913 60,4 4.500 Quận Tây Hồ
112xx 376 130.639 24 5.443 Quận Thanh Xuân
114xx 504 223.694 9,1 24.582 Huyện Ba Vì
126xx 198 246.120 425,3 579 Huyện Chương Mỹ
134xx 271 286.359 232,3 1.233 Huyện Đan Phượng
130xx 108 142.480 76,6 1.860 Huyện Đông Anh
123xx 273 333.337 182,1 1.831 Huyện Gia Lâm
124xx 317 251.735 114 2.208 Huyện Hoài Đức
132xx 128 191.106 82,4 2.319 Huyện Mê Linh 129xx 105 191.490 141,6 1.352 Huyện Mỹ Đức
137xx 120 169.999 230 739 Huyện Phúc Thọ 128xx 102 159.484 117,1 1.362
Huyện Phú Xuyên
139xx 189 181.388 171,1 1.060 Huyện Quốc Oai
133xx 140 160.190 147 1.090 Huyện Sóc Sơn
122xx 194 282.536 306,5 922 Huyện Thạch Thất
131xx 196 177.545 202,5 877 Huyện Thanh Oai
135xx 109 167.250 123,8 1.351 Huyện Thanh Trì
125xx 136 198.706 63,17 3.146 Huyện Thường Tín 136xx 153 219.246 127,7 1.717 Huyện Ứng Hoà
138xx 146 182.008 183,7 991 Huyện Bắc Từ Liêm
119xx 444 320.414 43,4 7.391 Huyện Nam Từ Liêm 120xx 232.894 32,27 7.216
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Thành phố Hà Nội 10xxx - 14xxx 10 4 29,30,31
32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km² 2.279 người/km² Thành phố Hải Phòng 04xxx - 05xxx 18xxxx 225 15, 16 2.103.500 1.527,4 km² 1.377 người/km² Tỉnh Bắc Ninh 16xxx 22xxxx 222 99 1.214.000 822,7 km² 1.545 người/km² Tỉnh Hải Dương 03xxx 17xxxx 320 34 2.463.890 1656,0 km² 1488 người/km² Tỉnh Hà Nam 18xxx 40xxxx 226 90 794.300 860,5 km² 923 người/km² Tỉnh Hưng Yên 17xxx 16xxxx 221 89 1.380.000 926,0 km² 1.476 người/km² Tỉnh Nam Định 07xxx 42xxxx 228 18 1.839.900 1.652,6 km² 1.113 người/km² Tỉnh Ninh Bình 08xxx 43xxxx 229 35 927.000 1.378,1 km² 673 người/km² Tỉnh Thái Bình 06xxx 41xxxx 227 17 1.788.400 1.570,5 km² 1.139 người/km² Tỉnh Vĩnh Phúc 15xxx 28xxxx 211 88 1.029.400 1.238,6 km² 831 người/km²
(cập nhật 2020)
32,33,(40)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đồng Bằng Sông Hồng
ch thuộc Huyện Gia Lâm |