Danh mục
Huyện Tĩnh Gia
Huyện Tĩnh Gia là huyện cực Nam của tỉnh Thanh Hoá. Nam giáp tỉnh Nghệ An. Đông giáp biển. Bắc giáp huyện Quảng Xương. Tây giáp huyện Nông Cống và huyện Như Thanh.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Tĩnh Gia |
||
Bản đồ Huyện Tĩnh Gia |
Ðịa hình bán sơn địa, bao gồm những hang động hoang sơ, vùng đồng bằng và đất bãi ven biển, đường bờ biển dài với những dải cát mịn, cùng quần thể các hòn đảo nhỏ, 3 cửa lạch, 2 cảng biển lớn đã tạo cho Tĩnh Gia tiềm năng và lợi thế “đặc biệt”. Những tiềm năng và lợi thế đó cùng với những thành tựu đạt được trong thời kỳ đổi mới đang và sẽ là điểm tựa để Tĩnh Gia vươn mạnh, khẳng định vị thế của mình trong thế kỷ XXI. Vừa có biển, vừa có núi rừng cùng nhiều danh thắng, huyện Tĩnh Gia có nhiều lợi thế phát triển kinh tế tương đối toàn diện, đặc biệt là phát triển du lịch, công nghiệp và thuỷ, hải sản. Đến với Tĩnh Gia du khách có thể tham quan khu du lịch Lạch Bạng, chùa Đót Tiên, đền Quang Trung, đảo Hòn Mê, Hòn Miệng, Hòn Đót…. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tĩnh Gia |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Tĩnh Gia | 7 | |||
Xã Anh Sơn | 6 | |||
Xã Bình Minh | 11 | |||
Xã Các Sơn | 11 | |||
Xã Định Hải | 9 | |||
Xã Hải An | 5 | |||
Xã Hải Bình | 8 | |||
Xã Hải Châu | 10 | |||
Xã Hải Hà | 8 | |||
Xã Hải Hoà | 8 | |||
Xã Hải Lĩnh | 12 | |||
Xã Hải Nhân | 8 | |||
Xã Hải Ninh | 9 | |||
Xã Hải Thanh | 7 | |||
Xã Hải Thượng | 9 | |||
Xã Hải Yến | 6 | |||
Xã Hùng Sơn | 7 | |||
Xã Mai Lâm | 4 | |||
Xã Nghi Sơn | 4 | |||
Xã Ngọc Lĩnh | 9 | |||
Xã Nguyên Bình | 9 | |||
Xã Ninh Hải | 6 | |||
Xã Phú Lâm | 9 | |||
Xã Phú Sơn | 6 | |||
Xã Tân Dân | 8 | |||
Xã Tân Trường | 14 | |||
Xã Thanh Sơn | 11 | |||
Xã Thanh Thuỷ | 4 | |||
Xã Tĩnh Hải | 3 | |||
Xã Triệu Dương | 6 | |||
Xã Trúc Lâm | 5 | |||
Xã Trường Lâm | 13 | |||
Xã Tùng Lâm | 7 | |||
Xã Xuân Lâm | 10 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Thanh Hoá |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Thanh Hóa | 401xx | 635 | 393.294 | 146,7707 | 2.680 |
Thị xã Bỉm Sơn | 407xx | 110 | 59.747 | 66,9 | 893 |
Thành phố Sầm Sơn | 402xx | 49 | 60.913 | 45 | 1.354 |
Huyện Bá Thước | 414xx | 221 | 96.360 | 777,2 | 124 |
Huyện Cẩm Thủy | 413xx | 204 | 111.999 | 424,1 | 264 |
Huyện Đông Sơn | 408xx | 148 | 74.217 | 82,41 | 901 |
Huyện Hà Trung | 406xx | 169 | 108.049 | 244,5 | 442 |
Huyện Hậu Lộc | 404xx | 222 | 165.742 | 143,7 | 1.153 |
Huyện Hoằng Hóa | 403xx | 324 | 250.534 | 224,84 | 1.114 |
Huyện Lang Chánh | 418xx | 97 | 45.346 | 586,6 | 77 |
Huyện Mường Lát | 421xx | 84 | 33.182 | 808,7 | 41 |
Huyện Nga Sơn | 405xx | 228 | 135.832 | 158,3 | 858 |
Huyện Ngọc Lặc | 417xx | 278 | 132.870 | 485,2815 | 274 |
Huyện Như Thanh | 424xx | 176 | 84.763 | 567,1 | 149 |
Huyện Như Xuân | 425xx | 162 | 64.319 | 717,4 | 90 |
Huyện Nông Cống | 423xx | 301 | 182.898 | 286,7 | 638 |
Huyện Quảng Xương | 426xx | 337 | 227.971 | 171 | 1.333 |
Huyện Quan Hóa | 419xx | 117 | 43.789 | 996,5 | 44 |
Huyện Quan Sơn | 420xx | 88 | 35.435 | 943,5 | 38 |
Huyện Thạch Thành | 412xx | 225 | 136.221 | 558,9 | 244 |
Huyện Thiệu Hoá | 409xx | 197 | 152.782 | 160,68 | 951 |
Huyện Thọ Xuân | 416xx | 358 | 233.752 | 295,885 | 790 |
Huyện Thường Xuân | 422xx | 137 | 83.218 | 1.113,2 | 75 |
Huyện Tĩnh Gia | 427xx | 269 | 214.665 | 458,3 | 468 |
Huyện Triệu Sơn | 415xx | 386 | 195.566 | 292,3 | 669 |
Huyện Vĩnh Lộc | 411xx | 96 | 80.348 | 158 | 508 |
Huyện Yên Định | 410xx | 178 | 171.235 | 227,8309 | 752 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |