Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường 12 – Bình Thạnh 

viet nam infomation

Phường 12 – Bình Thạnh  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bình Thạnh  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 12 – Bình Thạnh 

Bản đồ Phường 12 – Bình Thạnh 

Đường Bùi Đình Túy1-797 717541
Đường Bùi Đình TúyKhu cư xá Công An 717553
Đường Bùi Đình Túy, Hẻm 1031-41 717552
Đường Bùi Đình Túy, Hẻm 111-65 717543
Đường Bùi Đình Túy, Hẻm 4516-18 717544
Đường Bùi Đình Túy, Hẻm 551-21 717545
Đường Bùi Đình Túy, Hẻm 672-240, 7-205 717547
Đường Bùi Đình Túy, Hẻm 711-45, 2-46 717548
Đường Bùi Đình Túy, Hẻm 738-34 717549
Đường Bùi Đình Túy, Hẻm 752-56 717546
Đường Bùi Đình Túy, Hẻm 831-15, 2-16 717550
Đường Bùi Đình Túy, Hẻm 99-35 717542
Đường Bùi Đình Túy, Hẻm 931-21, 2-22 717551
Đường Chu Văn An1-125, 2-190 717520
Đường Chu Văn An, Hẻm 1222-40 717525
Đường Chu Văn An, Hẻm 151-77 717526
Đường Chu Văn An, Hẻm 171-37 717527
Đường Chu Văn An, Hẻm 202-16 717521
Đường Chu Văn An, Hẻm 422-68 717522
Đường Chu Văn An, Hẻm 511-55, 2-56 717528
Đường Chu Văn An, Hẻm 5327-77 717529
Đường Chu Văn An, Hẻm 551-29 717530
Đường Chu Văn An, Hẻm 573-23 717531
Đường Chu Văn An, Hẻm 591-69, 2-70 717532
Đường Chu Văn An, Hẻm 602-32 717523
Đường Chu Văn An, Hẻm 613-97 717533
Đường Chu Văn An, Hẻm 651-27, 2-26 717534
Đường Chu Văn An, Hẻm 922-26 717524
Đường Hồ Xuân Hương1-29, 2-12 717513
Đường Hồ Xuân Hương, Hẻm 111-7, 2-12 717579
Đường Nghĩa Địa1-383, 2-384 717535
Đường Ngô Đức Kế1-135, 2-64 717514
Đường Ngô Đức Kế, Hẻm 1071-27, 2-56 717518
Đường Ngô Đức Kế, Hẻm 1331-25, 2-34 717519
Đường Ngô Đức Kế, Hẻm 371-65, 2-64 717515
Đường Ngô Đức Kế, Hẻm 871-11, 2-12 717517
Đường Ngô Đức Kế, Hẻm 9241-65 717516
Đường Nơ Trang Long127-247 717572
Đường Nơ Trang Long170-334 717554
Đường Nơ Trang LongKhu dân cư 298 717559
Đường Nơ Trang Long, Hẻm 1491-15, 2-12 717573
Đường Nơ Trang Long, Hẻm 1531-3 717574
Đường Nơ Trang Long, Hẻm 1791-9, 2-8 717575
Đường Nơ Trang Long, Hẻm 1831-17, 2-16 717576
Đường Nơ Trang Long, Hẻm 2048-54, 9-55 717555
Đường Nơ Trang Long, Hẻm 2131-37, 2-38 717577
Đường Nơ Trang Long, Hẻm 2171-31, 2-34 717578
Đường Nơ Trang Long, Hẻm 2821-17, 2-18 717556
Đường Nơ Trang Long, Hẻm 2881-53, 2-54 717557
Đường Nơ Trang Long, Hẻm 2901-35, 2-268 717558
Đường Nơ Trang Long, Hẻm 3221-11 717560
Đường Phan Văn Trị1-123, 20-174 717506
Đường Phan Văn Trị176-274 717564
Đường Phan Văn Trị, Hẻm 1161-5, 2-6 717509
Đường Phan Văn Trị, Hẻm 1261-13, 2-14 717510
Đường Phan Văn Trị, Hẻm 1401-71, 2-102 717511
Đường Phan Văn Trị, Hẻm 1421-31, 2-32 717512
Đường Phan Văn Trị, Hẻm 1781-13, 2-14 717565
Đường Phan Văn Trị, Hẻm 1821-9, 2-34 717566
Đường Phan Văn Trị, Hẻm 1841-21, 2-28 717567
Đường Phan Văn Trị, Hẻm 1981-35, 2-48 717568
Đường Phan Văn Trị, Hẻm 2141-11, 2-12 717569
Đường Phan Văn Trị, Hẻm 2301-29, 2-30 717570
Đường Phan Văn Trị, Hẻm 2461-31, 2-38 717571
Đường Phan Văn Trị, Hẻm 264-14 717507
Đường Phan Văn Trị, Hẻm 582-154 717508
Đường Trần Quý Cáp1-59, 2-58 717561
Đường Trần Quý Cáp, Hẻm 311-23, 2-8 717562
Đường Trần Quý Cáp, Hẻm 432-26 717563
Khu chung cư Phương Nam, Lô nhà A 717536
Khu chung cư Phương Nam, Lô nhà B 717537
Khu chung cư Phương Nam, Lô nhà C 717538
Khu chung cư Phương Nam, Lô nhà D 717539
Khu chung cư Phương Nam, Lô nhà E 717540

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bình Thạnh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 123147810,2656850
Phường 115828050,773643
Phường 1274341171,1230462
Phường 1333186562,637094
Phường 1447122470,3238272
Phường 1551211860,5141541
Phường 1731233200,6436438
Phường 1973164230,3942110
Phường 239162440,3349224
Phường 2119231860,3959451
Phường 221922061,831205
Phường 2465231610,5740633
Phường 2529287231,8415610
Phường 2640349661,3126574
Phường 2750245600,8628558
Phường 285165695,491197
Phường 357243440,4455327
Phường 567148100,3740027
Phường 626
Phường 735144530,436133

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ