Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường 14 – Bình Thạnh 

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường 14 – Bình Thạnh  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bình Thạnh  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 14 – Bình Thạnh 

Bản đồ Phường 14 – Bình Thạnh 

Đường Bạch Đằng272-382 717044
Đường Bạch Đằng, Hẻm 2801-11, 2-12 717045
Đường Bạch Đằng, Hẻm 3561-21, 2-16 717046
Đường Bạch Đằng, Hẻm 3681-9, 2-10 717047
Đường Hùynh Đình Hai1-95, 38-66 717037
Đường Hùynh Đình Hai, Hẻm 51-9 717039
Đường Lê Quang Định1-165, 2-258 717003
Đường Lê Quang Định, Hẻm 1001-171, 2-162 717006
Đường Lê Quang Định, Hẻm 1122-18 717007
Đường Lê Quang Định, Hẻm 1342-18 717008
Đường Lê Quang Định, Hẻm 1461-5, 2-4 717009
Đường Lê Quang Định, Hẻm 1941-11, 2-8 717010
Đường Lê Quang Định, Hẻm 2281-17, 2-24 717011
Đường Lê Quang Định, Hẻm 541-9, 2-28 717004
Đường Lê Quang Định, Hẻm 641-29, 2-30 717005
Đường Nguyễn An Ninh1-37, 2-58 717024
Đường Nguyễn An Ninh, Hẻm 221-5, 2-14 717025
Đường Nguyễn An Ninh, Hẻm 241-17, 2-10 717026
Đường Nguyễn An Ninh, Hẻm 481-17, 2-8 717027
Đường Nguyễn Huy Lượng1-41, 2-48 717028
Đường Nguyễn Huy Lượng, Hẻm 141-7, 2-14 717030
Đường Nguyễn Huy Lượng, Hẻm 22-10 717029
Đường Nguyễn Huy Lượng, Hẻm 321-37, 2-50 717031
Đường Nguyễn Huy Lượng, Hẻm 351-17, 2-10 717032
Đường Nguyễn Huy Lượng, Hẻm 451-7 717033
Đường Nguyễn Thiện Thuật1-39 717035
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Hẻm 91-5, 2-12 717036
Đường Nơ Trang Long2-94 717013
Đường Nơ Trang Long96-166 717048
Đường Nơ Trang Long, Hẻm 1041-23, 2-24 717049
Đường Nơ Trang Long, Hẻm 1102-22 717050
Đường Nơ Trang Long, Hẻm 1241-9, 2-20 717053
Đường Nơ Trang Long, Hẻm 21-17, 2-26 717014
Đường Nơ Trang Long, Hẻm 381-11, 2-22 717015
Đường Phan Bội Châu19-39 717041
Đường Phan Bội Châu, Hẻm 141-33, 14-34 717042
Đường Phan Chu Trinh2-42, 27-65 717043
Đường Phan Đăng Lưu2-8 717012
Đường Phan Văn Trị2-20 717034
Đường Trần Văn Kỷ1-123, 2-136 717016
Đường Trần Văn KỷKhu cư xá Trần Văn Kỷ 717022
Đường Trần Văn KỷKhu cư xá Viễn Thông 717023
Đường Trần Văn Kỷ, Hẻm 11-11, 2-12 717019
Đường Trần Văn Kỷ, Hẻm 1361-17, 2-18 717018
Đường Trần Văn Kỷ, Hẻm 311-23, 2-24 717020
Đường Trần Văn Kỷ, Hẻm 661-41, 2-48 717017
Đường Trần Văn Kỷ, Hẻm 671-21, 2-30 717021

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bình Thạnh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 123147810,2656850
Phường 115828050,773643
Phường 1274341171,1230462
Phường 1333186562,637094
Phường 1447122470,3238272
Phường 1551211860,5141541
Phường 1731233200,6436438
Phường 1973164230,3942110
Phường 239162440,3349224
Phường 2119231860,3959451
Phường 221922061,831205
Phường 2465231610,5740633
Phường 2529287231,8415610
Phường 2640349661,3126574
Phường 2750245600,8628558
Phường 285165695,491197
Phường 357243440,4455327
Phường 567148100,3740027
Phường 626
Phường 735144530,436133

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

Exit mobile version