Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường 15 – Bình Thạnh 

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường 15 – Bình Thạnh  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bình Thạnh  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 15 – Bình Thạnh 

Bản đồ Phường 15 – Bình Thạnh 

Đường Bạch Đằng1-427 718507
Đường Bạch Đằng, Hẻm 1391-19, 2-18 718508
Đường Bạch Đằng, Hẻm 1691-15, 2-10 718509
Đường Bạch Đằng, Hẻm 169, Ngách 22-16 718510
Đường Bạch Đằng, Hẻm 1791-5, 2-90 718511
Đường Bạch Đằng, Hẻm 2071-139, 2-48 718512
Đường Bạch Đằng, Hẻm 2351-9, 2-24 718513
Đường Bạch Đằng, Hẻm 2751-57, 2-58 718514
Đường Bạch Đằng, Hẻm 2931-77, 2-38 718515
Đường Bạch Đằng, Hẻm 293, Ngách 411-33 718516
Đường Bạch Đằng, Hẻm 3251-171, 2-170 718517
Đường Bạch Đằng, Hẻm 325, Ngách 1501-15, 2- 718518
Đường Bạch Đằng, Hẻm 325, Ngách 1601-7, 2-6 718519
Đường Bạch Đằng, Hẻm 3771-127, 2-96 718520
Đường Bạch Đằng, Hẻm 4031-13, 2-72 718521
Đường Bạch Đằng, Hẻm 4271-15, 2-14 718522
Đường Điện Biên Phủ22-96 718530
Đường Điện Biên Phủ3-75 718502
Đường Điện Biên PhủHẻm 115 718547
Đường Điện Biên PhủHẻm 153 718548
Đường Điện Biên PhủHẻm 193 718549
Đường Điện Biên PhủHẻm 32 718545
Đường Điện Biên PhủHẻm 71 718546
Đường Điện Biên PhủHẻm 8 718552
Đường Điện Biên PhủKhu dân cư Đại Đòan Kết Hẻm 241-242 718540
Đường Điện Biên PhủKhu dân cư Hẻm 115 718535
Đường Điện Biên PhủKhu dân cư Hẻm 153 718536
Đường Điện Biên PhủKhu dân cư Hẻm 32 718532
Đường Điện Biên PhủKhu dân cư Samco 3 Hẻm 8 718541
Đường Điện Biên PhủKhu dân cư Thái Hòa – Hẻm 241-242 718539
Đường Điện Biên Phủ, Hẻm 20612-24 718531
Đường Điện Biên Phủ, Hẻm 241-242Đại Đoàn Kết 718551
Đường Điện Biên Phủ, Hẻm 241-242Thái Hoà 718550
Đường Điện Biên Phủ, Hẻm 271-235, 2-48 718503
Đường Điện Biên Phủ, Hẻm 31-13, 2-12 718504
Đường Điện Biên Phủ, Hẻm 451-11, 2-12 718505
Đường Điện Biên Phủ, Hẻm 5712-14 718506
Đường Điện Biên Phủ, Khu dân cư Hẻm 193Câu Lạc Bộ Lao Động 718538
Đường Điện Biên Phủ, Khu dân cư Hẻm 193Xây Dựng 718537
Đường Điện Biên Phủ, Khu dân cư Hẻm 71Nhà Thờ Chính Lộ 718533
Đường Đinh Bộ Lĩnh103-129, 118-136 718526
Đường Đinh Bộ LĩnhHẻm 22 718553
Đường Đinh Bộ Lĩnh Nối DàiKhu dân cư Hẻm 22 718542
Đường Trường SaBờ Kè 718544
Đường Trường SaKhu dân cư Bờ Kè 718534
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh265-299 718523
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Hẻm 2331-33, 2-50 718525
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Hẻm 2832-12 718524
Khu chung cư Đing Bộ Lĩnh, Lô nhà A 718527
Khu chung cư Đinh Bộ Lĩnh, Lô nhà B 718528
Khu chung cư Đinh Bộ Lĩnh, Lô nhà C 718529

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bình Thạnh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 123147810,2656850
Phường 115828050,773643
Phường 1274341171,1230462
Phường 1333186562,637094
Phường 1447122470,3238272
Phường 1551211860,5141541
Phường 1731233200,6436438
Phường 1973164230,3942110
Phường 239162440,3349224
Phường 2119231860,3959451
Phường 221922061,831205
Phường 2465231610,5740633
Phường 2529287231,8415610
Phường 2640349661,3126574
Phường 2750245600,8628558
Phường 285165695,491197
Phường 357243440,4455327
Phường 567148100,3740027
Phường 626
Phường 735144530,436133

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

Exit mobile version