Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường 2 – Bình Thạnh 

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường 2 – Bình Thạnh  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bình Thạnh  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 2 – Bình Thạnh 

Bản đồ Phường 2 – Bình Thạnh 

Đường Bùi Hữu Nghĩa20-386 718401
Đường Bùi Hữu Nghĩa, Hẻm 2801-165, 2-136 718402
Đường Bùi Hữu Nghĩa, Hẻm 280, Ngách 1101-27, 2-34 718404
Đường Bùi Hữu Nghĩa, Hẻm 280, Ngách 1201-37, 2-34 718405
Đường Bùi Hữu Nghĩa, Hẻm 280, Ngách 1261-11, 2-12 718406
Đường Bùi Hữu Nghĩa, Hẻm 280, Ngách 291-71, 2-46 718408
Đường Bùi Hữu Nghĩa, Hẻm 280, Ngách 471-43, 2-46 718407
Đường Bùi Hữu Nghĩa, Hẻm 280, Ngách 701-83, 2-78 718403
Đường Bùi Hữu Nghĩa, Hẻm 2821-103, 2-78 718409
Đường Bùi Hữu Nghĩa, Hẻm 2931-3, 2-4 718410
Đường Bùi Hữu Nghĩa, Hẻm 3502-74, 5-17 718411
Đường Đinh Tiên Hòang2-120 718415
Đường Đinh Tiên HòangKhu chung cư 26/4 718431
Đường Đinh Tiên Hòang, Hẻm 1001-33, 2-54 718421
Đường Đinh Tiên Hòang, Hẻm 100, Ngách 211-17, 2-26 718425
Đường Đinh Tiên Hòang, Hẻm 100, Ngách 222-36 718424
Đường Đinh Tiên Hòang, Hẻm 100, Ngách 331-25, 2-24 718427
Đường Đinh Tiên Hòang, Hẻm 100, Ngách 402-56 718426
Đường Đinh Tiên Hòang, Hẻm 100, Ngách 502-42 718428
Đường Đinh Tiên Hòang, Hẻm 1121-9, 2-42 718422
Đường Đinh Tiên Hòang, Hẻm 112, Ngách 31-21, 2-22 718430
Đường Đinh Tiên Hòang, Hẻm 112, Ngách 421-33, 2-34 718429
Đường Đinh Tiên Hòang, Hẻm 1162-22 718423
Đường Đinh Tiên Hòang, Hẻm 261-19, 2-16 718416
Đường Đinh Tiên Hòang, Hẻm 341-43, 2-30 718417
Đường Đinh Tiên Hòang, Hẻm 501-39, 2-62 718418
Đường Đinh Tiên Hòang, Hẻm 601-41, 2-34 718419
Đường Đinh Tiên Hòang, Hẻm 821-119, 2-92 718420
Đường Đống Đa1-49, 2-56 718412
Đường Nguyễn Xuân Ôn1-57, 2-60 718413
Đường Nguyễn Xuân Ôn, Hẻm 411-83, 2-38 718414
Đường Võ Trường Toản1-43, 2-20 718434
Đường Võ Trường Toản, Hẻm 91-37, 2-56 718435
Đường Vũ Tùng1-175 718432
Đường Vũ Tùng, Hẻm 971-23 718433
Khu chung cư Võ Trường Toản, Lô A 718436
Khu chung cư Võ Trường Toản, Lô B 718437
Khu chung cư Võ Trường Toản, Lô C 718438
Khu chung cư Võ Trường Toản, Lô D 718439

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bình Thạnh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 123147810,2656850
Phường 115828050,773643
Phường 1274341171,1230462
Phường 1333186562,637094
Phường 1447122470,3238272
Phường 1551211860,5141541
Phường 1731233200,6436438
Phường 1973164230,3942110
Phường 239162440,3349224
Phường 2119231860,3959451
Phường 221922061,831205
Phường 2465231610,5740633
Phường 2529287231,8415610
Phường 2640349661,3126574
Phường 2750245600,8628558
Phường 285165695,491197
Phường 357243440,4455327
Phường 567148100,3740027
Phường 626
Phường 735144530,436133

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

Exit mobile version