Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường 27 – Bình Thạnh 

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường 27 – Bình Thạnh  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bình Thạnh  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 27 – Bình Thạnh 

Bản đồ Phường 27 – Bình Thạnh 

Đường Bình Quới1-119 717402
Đường Bình Quới2-140 717423
Đường Bình QuớiKhu dân cư Hẻm 140 717447
Đường Bình QuớiKhu dân cư Hẻm 158 717448
Đường Bình QuớiKhu dân cư Hẻm 178 717449
Đường Bình QuớiKhu dân cư Hẻm 2c 717451
Đường Bình QuớiKhu dân cư Hẻm 75 717450
Đường Bình Quới, Hẻm 15-7, 6-8 717403
Đường Bình Quới, Hẻm 1056-684, 7-685 717405
Đường Bình Quới, Hẻm 1171-17, 2-16 717406
Đường Bình Quới, Hẻm 636-48, 7-47 717404
Đường Bình Quới, Hẻm 821-19, 2-20 717424
Đường Bình Quới, Hẻm 82, Ngách 41-19, 2-20 717425
Đường Thanh Đa22-70 717407
Đường Thanh ĐaKhu dân cư Hẻm 109 717440
Đường Thanh ĐaKhu dân cư Hẻm 129 717441
Đường Thanh ĐaKhu dân cư Hẻm 133 717442
Đường Thanh ĐaKhu dân cư Hẻm 137 717443
Đường Thanh ĐaKhu dân cư Hẻm 140 717446
Đường Thanh ĐaKhu dân cư Hẻm 1/50 717444
Đường Thanh ĐaKhu dân cư Hẻm 17 717438
Đường Thanh ĐaKhu dân cư Hẻm 18 717437
Đường Thanh ĐaKhu dân cư Hẻm 28 717439
Đường Thanh ĐaKhu dân cư Hẻm 9 717445
Đường Thanh Đa, Hẻm 281-59, 2-58 717408
Khu chung cư Thanh Đa, Lô nhà A 717420
Khu chung cư Thanh Đa, Lô nhà B 717421
Khu chung cư Thanh Đa, Lô nhà C 717426
Khu chung cư Thanh Đa, Lô nhà E 717427
Khu chung cư Thanh Đa, Lô nhà F 717422
Khu chung cư Thanh Đa, Lô nhà G 717429
Khu chung cư Thanh Đa, Lô nhà H 717428
Khu chung cư Thanh Đa, Lô nhà I 717409
Khu chung cư Thanh Đa, Lô nhà II 717410
Khu chung cư Thanh Đa, Lô nhà III 717417
Khu chung cư Thanh Đa, Lô nhà IV 717411
Khu chung cư Thanh Đa, Lô nhà Ix 717414
Khu chung cư Thanh Đa, Lô nhà J 717430
Khu chung cư Thanh Đa, Lô nhà K 717435
Khu chung cư Thanh Đa, Lô nhà L 717434
Khu chung cư Thanh Đa, Lô nhà N 717436
Khu chung cư Thanh Đa, Lô nhà P 717432
Khu chung cư Thanh Đa, Lô nhà S 717431
Khu chung cư Thanh Đa, Lô nhà U 717433
Khu chung cư Thanh Đa, Lô nhà V 717418
Khu chung cư Thanh Đa, Lô nhà VI 717412
Khu chung cư Thanh Đa, Lô nhà VIi 717419
Khu chung cư Thanh Đa, Lô nhà VIii 717413
Khu chung cư Thanh Đa, Lô nhà X 717415
Khu chung cư Thanh Đa, Lô nhà Xi 717416

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bình Thạnh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 123147810,2656850
Phường 115828050,773643
Phường 1274341171,1230462
Phường 1333186562,637094
Phường 1447122470,3238272
Phường 1551211860,5141541
Phường 1731233200,6436438
Phường 1973164230,3942110
Phường 239162440,3349224
Phường 2119231860,3959451
Phường 221922061,831205
Phường 2465231610,5740633
Phường 2529287231,8415610
Phường 2640349661,3126574
Phường 2750245600,8628558
Phường 285165695,491197
Phường 357243440,4455327
Phường 567148100,3740027
Phường 626
Phường 735144530,436133

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

Exit mobile version