Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường 5 – Bình Thạnh 

viet nam infomation

Phường 5 – Bình Thạnh  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bình Thạnh  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 5 – Bình Thạnh 

Bản đồ Phường 5 – Bình Thạnh 

Đường Hòang Hoa Thám145-205, 154-280 718037
Đường Hòang Hoa ThámKhu dân cư Hẻm 184 718056
Đường Hoàng Hoa ThámHẻm 184 718057
Đường Hòang Hoa Thám, Hẻm 1681-11, 2-16 718038
Đường Hòang Hoa Thám, Hẻm 2001-47, 2-44 718039
Đường Hòang Hoa Thám, Hẻm 2201-105, 2-122 718040
Đường Hòang Hoa Thám, Hẻm 2441-17 718042
Đường Hòang Hoa Thám, Hẻm 2481-75, 2-94 718041
Đường Hòang Hoa Thám, Hẻm 2681-9, 2-8 718043
Đường Hòang Hoa Thám, Hẻm 2701-35, 2-52 718044
Đường Lê Quang Định317-453, 400-498 718002
Đường Lê Quang ĐịnhHẻm 323 718058
Đường Lê Quang ĐịnhKhu dân cư Hẻm 323 718046
Đường Lê Quang Định, Hẻm 3371-33, 2-14 718003
Đường Lê Quang Định, Hẻm 3531-23, 2-18 718004
Đường Lê Quang Định, Hẻm 3571-23, 2-16 718005
Đường Lê Quang Định, Hẻm 3611-39, 2-20 718006
Đường Lê Quang Định, Hẻm 3691-35, 2-36 718007
Đường Lê Quang Định, Hẻm 3771-47, 2-40 718008
Đường Lê Quang Định, Hẻm 3951-43, 2-34 718009
Đường Lê Quang Định, Hẻm 4091-29, 2-16 718010
Đường Lê Quang Định, Hẻm 4491-33, 2-34 718011
Đường Nguyễn Thượng Hiền1-197 718028
Đường Nguyễn Thượng HiềnHẻm 109 718059
Đường Nguyễn Thượng HiềnKhu dân cư Hẻm 109 718045
Đường Nguyễn Thượng Hiền, Hẻm 1011-17, 2-18 718036
Đường Nguyễn Thượng Hiền, Hẻm 191-9, 2-10 718029
Đường Nguyễn Thượng Hiền, Hẻm 251-19, 2-12 718030
Đường Nguyễn Thượng Hiền, Hẻm 452-12 718031
Đường Nguyễn Thượng Hiền, Hẻm 551-53, 2-44 718032
Đường Nguyễn Thượng Hiền, Hẻm 611-21, 2-24 718033
Đường Nguyễn Thượng Hiền, Hẻm 791-17 718034
Đường Nguyễn Thượng Hiền, Hẻm 831-17, 2-12 718035
Đường Nguyễn Trung Trực1-339, 2-338 718014
Đường Nguyễn Trung TrựcHẻm 10 718060
Đường Nguyễn Trung TrựcHẻm 35 718061
Đường Nguyễn Trung TrựcKhu dân cư Hẻm 10 718047
Đường Nguyễn Trung TrựcKhu dân cư Hẻm 35 718048
Đường Nguyễn Trung Trực, Hẻm 11-47, 2-32 718016
Đường Nguyễn Trung Trực, Hẻm 491-21, 2-54 718017
Đường Nguyễn Trung Trực, Hẻm 61-35, 2-24 718015
Đường Nguyễn Văn Đậu59-175 718012
Đường Nguyễn Văn ĐậuHẻm 119 718063
Đường Nguyễn Văn ĐậuHẻm 131 718064
Đường Nguyễn Văn ĐậuHẻm 147 718065
Đường Nguyễn Văn ĐậuHẻm 83 718062
Đường Nguyễn Văn ĐậuKhu dân cư Hẻm 119 718053
Đường Nguyễn Văn ĐậuKhu dân cư Hẻm 131 718054
Đường Nguyễn Văn ĐậuKhu dân cư Hẻm 147 718055
Đường Nguyễn Văn ĐậuKhu dân cư Hẻm 83 718052
Đường Nguyễn Văn Đậu, Hẻm 1011-59, 2-46 718013
Đường Trần Bình Trọng1-69, 2-68 718018
Đường Trần Bình TrọngHẻm 46 718067
Đường Trần Bình TrọngHẻm 48 718068
Đường Trần Bình TrọngHẻm 8 718066
Đường Trần Bình TrọngKhu dân cư Hẻm 46 718050
Đường Trần Bình TrọngKhu dân cư Hẻm 48 718051
Đường Trần Bình TrọngKhu dân cư Hẻm 8 718049
Đường Trần Bình Trọng, Hẻm 11-65, 2-84 718023
Đường Trần Bình Trọng, Hẻm 151-43, 2-28 718024
Đường Trần Bình Trọng, Hẻm 191-83, 2-60 718025
Đường Trần Bình Trọng, Hẻm 241-35, 2-16 718019
Đường Trần Bình Trọng, Hẻm 421-7, 2-6 718020
Đường Trần Bình Trọng, Hẻm 472-18 718026
Đường Trần Bình Trọng, Hẻm 561-21, 2-38 718021
Đường Trần Bình Trọng, Hẻm 611-11, 2-12 718027
Đường Trần Bình Trọng, Hẻm 621-37, 2-16 718022

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bình Thạnh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 123147810,2656850
Phường 115828050,773643
Phường 1274341171,1230462
Phường 1333186562,637094
Phường 1447122470,3238272
Phường 1551211860,5141541
Phường 1731233200,6436438
Phường 1973164230,3942110
Phường 239162440,3349224
Phường 2119231860,3959451
Phường 221922061,831205
Phường 2465231610,5740633
Phường 2529287231,8415610
Phường 2640349661,3126574
Phường 2750245600,8628558
Phường 285165695,491197
Phường 357243440,4455327
Phường 567148100,3740027
Phường 626
Phường 735144530,436133

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ