Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Nhơn Bình – Qui Nhơn

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Nhơn Bình – Qui Nhơn cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Qui Nhơn , thuộc Tỉnh Bình Định , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Nhơn Bình – Qui Nhơn

Bản đồ Phường Nhơn Bình – Qui Nhơn

Đường 1001-61, 02-60 591577
Đường 1203-17, 04-18 591620
Đường 1501-35, 02-34 591578
Đường 501-27, 02-26 591623
Đường 601-45, 02-44 591621
Đường 701-29, 02-30 591622
Đường Bùi Cẩm Hổ01-109, 02-118 591286
Đường Bùi Thị Nhạn01-25, 02-30 591575
Đường Đào Tấn 591285
Đường Điện Biên Phủ03-51 591579
Đường Đường số 101-59, 02-60 591576
Đường Hùng Vương02-340 591280
Đường Lê Văn Thêm01-25, 02-20 591574
Đường Mai An Tiêm02-24 591624
Đường Mai An Tiêm02-26 591289
Đường Nguyễn Trọng Trí 591573
Đường Phạm Tông Mại01-59, 02-70 591288
Đường Phan Bá Vành01-25, 02-30 591572
Đường Phan Huy Ích01-109, 02-110 591287
Đường Võ Thị Sáu01-29, 02-44 591571
Khu công nghiệp Nhơn Bình, Lô A 591283, 591284
Khu công nghiệp Nhơn Bình, Lô B 591281
Khu công nghiệp Nhơn Bình, Lô C 591282
Khu Vực 1 591271
Khu Vực 2 591272
Khu Vực 3 591273
Khu Vực 4 591274
Khu Vực 5 591275
Khu Vực 6 591276
Khu Vực 7 591277
Khu Vực 8 591278
Khu Vực 9 591279

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Qui Nhơn

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bùi Thị Xuân10
Phường Đống Đa44
Phường Ghềnh Ráng23
Phường Hải Cảng33
Phường Lê Hồng Phong17
Phường Lê Lợi22
Phường Lý Thường Kiệt33
Phường Ngô Mây22
Phường Nguyễn Văn Cừ26
Phường Nhơn Bình33
Phường Nhơn Phú15
Phường Quang Trung37
Phường Thị Nại20
Phường Trần Hưng Đạo23
Phường Trần Phú18
Phường Trần Quang Diệu15
Xã Nhơn Châu3
Xã Nhơn Hải4
Xã Nhơn Hội7
Xã Nhơn Lý4
Xã Phước Mỹ4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Định

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Qui Nhơn
551xx413311.535 284,31.098
Huyện An Lão
555xx6124.200690,435
Huyện An Nhơn
5525x - 5529x113194.123242,6804
Huyện Hoài Ân
556xx11284.437744,1113
Huyện Hoài Nhơn
554xx160205.590413498
Huyện Phù Cát
5530x - 5534x125188.042678,5274
Huyện Phù Mỹ
5535x - 5539x172169.304548,9308
Huyện Tây Sơn
558xx87123.309688179
Huyện Tuy Phước
5520x - 5524x122179.985216,8830
Huyện Vân Canh
559xx5024.66179831
Huyện Vĩnh Thạnh
557xx6027.97871039

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

Exit mobile version