Phường Quang Trung – Qui Nhơn cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Qui Nhơn , thuộc Tỉnh Bình Định , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Quang Trung – Qui Nhơn

Bản đồ Phường Quang Trung – Qui Nhơn

Đường 0801-51591363
Đường 0902-50591364
Đường 1001-51, 02-50591365
Đường 1201-49, 02-50591366
Đường 1401-39, 02-36591367
Đường 1701-37, 02-36591368
Đường 1801-37, 02-36591369
Đường 1901-37, 02-36591660
Đường 2001-37, 02-36591661
Đường 2201-37, 02-36591662
Đường 2301-37, 02-36591663
Đường 2401-37, 02-36591664
Đường 2501-37, 02-36591665
Đường Chi Lăng02-20591669
Đường Đặng Thành Chơn01-31, 02-40591666
Đường Đòan Nguyễn Tuấn01-19, 02-22591351
Đường Hòang Văn Thụ01-349, 02-468591347
Đường Lê Văn Chân02-28591349
Đường Lê Văn Hưng01-27, 02-26591353
Đường Lê Văn Trung01-55, 02-50591354
Đường Lý Thái Tổ25-99591346
Đường Nguyễn Thái Học66-376591345
Đường Nguyễn Trường Tộ01-39, 02-44591361
Đường Nguyễn Xuân Nhĩ01-49, 02-72591668
Đường Số 0701-43, 02-50591362
Đường Tản Đà02-24591356
Đường Tây Sơn1-199, 8-96591344
Đường Thành Thái01-197, 02-200591357
Đường Tô Hiến Thành36-118, 41-69591348
Đường Tô Hiệu01-33, 02-60591670
Đường Tôn Thất Tùng02-62591350
Đường Trần Quang Khanh01-43591360
Đường TRần Văn Kỷ01-59, 02-70591359
Đường Võ Duy Dương01-23, 02-30591667
Đường Vũ Huy Tấn01-29, 02-34591352
Đường Xuân Thủy01-83, 02-96591358
Khu công nghiệp Quang Trung, Lô 01-30591355

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Qui Nhơn

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bùi Thị Xuân10
Phường Đống Đa44
Phường Ghềnh Ráng23
Phường Hải Cảng33
Phường Lê Hồng Phong17
Phường Lê Lợi22
Phường Lý Thường Kiệt33
Phường Ngô Mây22
Phường Nguyễn Văn Cừ26
Phường Nhơn Bình33
Phường Nhơn Phú15
Phường Quang Trung37
Phường Thị Nại20
Phường Trần Hưng Đạo23
Phường Trần Phú18
Phường Trần Quang Diệu15
Xã Nhơn Châu3
Xã Nhơn Hải4
Xã Nhơn Hội7
Xã Nhơn Lý4
Xã Phước Mỹ4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Định

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Qui Nhơn
551xx413311.535284,31.098
Huyện An Lão
555xx6124.200690,435
Huyện An Nhơn
5525x - 5529x113194.123242,6804
Huyện Hoài Ân
556xx11284.437744,1113
Huyện Hoài Nhơn
554xx160205.590413498
Huyện Phù Cát
5530x - 5534x125188.042678,5274
Huyện Phù Mỹ
5535x - 5539x172169.304548,9308
Huyện Tây Sơn
558xx87123.309688179
Huyện Tuy Phước
5520x - 5524x122179.985216,8830
Huyện Vân Canh
559xx5024.66179831
Huyện Vĩnh Thạnh
557xx6027.97871039

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post