Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Tiên Cát – Việt Trì

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Tiên Cát – Việt Trì cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Việt Trì , thuộc Tỉnh Phú Thọ , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Tiên Cát – Việt Trì

Bản đồ Phường Tiên Cát – Việt Trì

Đường Đại Lộ Hùng Vương1185-1479, 1442 -1478 291001
Đường Đường Trần Phú 291080
Khu phố Anh DũngTổ 11a 291032
Khu phố Anh DũngTổ 11b 291033
Khu phố Anh DũngTổ 12 291034
Khu phố Anh DũngTổ 13 291035
Khu phố Anh DũngTổ 14 291036
Khu phố Âu CơTổ 20a 291043
Khu phố Âu CơTổ 20b 291044
Khu phố Âu CơTổ 26a 291045
Khu phố Âu CơTổ 26b 291079
Khu phố Âu CơTổ 27a 291046
Khu phố Âu CơTổ 27b 291047
Khu phố Đoàn KếtTổ 15a 291028
Khu phố Đoàn KếtTổ 15b 291029
Khu phố Đoàn KếtTổ 16a 291074
Khu phố Đoàn KếtTổ 16b 291030
Khu phố Đoàn KếtTổ 17a 291075
Khu phố Đoàn KếtTổ 17b 291031
Khu phố GátTổ 1 291057
Khu phố GátTổ 2 291058
Khu phố GátTổ 3 291059
Khu phố GátTổ 5 291060
Khu phố Hồng HàTổ 4a 291053
Khu phố Hồng HàTổ 4b 291054
Khu phố Hồng HàTổ 6 291055
Khu phố Hồng HàTổ 8a 291056
Khu phố Mai SơnTổ 23c 291078
Khu phố Mai Sơn 1Tổ 23a 291067
Khu phố Mai Sơn 1Tổ 23b 291068
Khu phố Mai Sơn 1Tổ 24b 291069
Khu phố Mai Sơn 1Tổ 24d 291070
Khu phố Mai Sơn 2Tổ 24a 291071
Khu phố Mai Sơn 2Tổ 24c 291072
Khu phố Mai Sơn 2Tổ 25 291073
Khu phố Minh HàTổ 18b 291041
Khu phố Minh HàTổ 24a 291039
Khu phố Minh HàTổ 33a 291037
Khu phố Minh HàTổ 33b 291042
Khu phố Minh HàTổ 33c 291038
Khu phố Thi ĐuaTổ 35a 291011
Khu phố Thi ĐuaTổ 35b 291012
Khu phố Thi ĐuaTổ 35c 291013
Khu phố Thi ĐuaTổ 36c 291014
Khu phố Thi ĐuaTổ 37 291015
Khu phố Thọ MaiTổ 18b 291048
Khu phố Thọ MaiTổ 19 291049
Khu phố Thọ MaiTổ 21 291050
Khu phố Thọ MaiTổ 22a 291051
Khu phố Thọ MaiTổ 22b 291052

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Việt Trì

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bạch Hạc25
Phường Bến Gót22
Phường Dữu Lâu29
Phường Gia Cẩm109
Phường Minh Nông6
Phường Minh Phương7
Phường Nông Trang109
Phường Tân Dân44
Phường Thanh Miếu44
Phường Thọ Sơn36
Phường Tiên Cát80
Phường Vân Cơ25
Phường Vân Phú8
Xã Chu Hoá10
Xã Hùng Lô10
Xã Hy Cương8
Xã Kim Đức12
Xã Phượng Lâu20
Xã Sông Lô8
Xã Tân Đức4
Xã Thanh Đình14
Xã Thụy Vân14
Xã Trưng Vương14

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Phú Thọ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Việt Trì
351xx658
283.995 111,75 2.541
Thị xã Phú Thọ
3590x - 3594x233
71.600 64,60071.108
Huyện Cẩm Khê356xx197
125.790234,2537
Huyện Đoan Hùng
353xx275
103.743302,4343
Huyện Hạ Hoà
354xx295
104.872339,4309
Huyện Lâm Thao
3525x - 3529x203
99.85997,51.024
Huyện Phù Ninh
3520x - 3524x199
94.094156,4602
Huyện Tam Nông
3595x - 3599x145
75.469 155,5485
Huyện Tân Sơn
3555x - 3559x167
76.035688,6110
Huyện Thanh Ba
357xx261
108.015 195553
Huyện Thanh Sơn
3580x - 3584x269
117.665620,6 190
Huyện Thanh Thuỷ
3585x - 3589x133
75.588123,8611
Huyện Yên Lập3550x - 3554x225
82.213 437,5188

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version