Phường Gia Cẩm – Việt Trì cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Việt Trì , thuộc Tỉnh Phú Thọ , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Gia Cẩm – Việt Trì

Bản đồ Phường Gia Cẩm – Việt Trì

Đường Châu Phong301-675, 306-676291351
Đường Đại Lộ Hùng Vương1596 -1674, 2083-2179291350
Đường Hòa Phong2-580, -675291352
Đường Hùng Vương1480 -1594, 1801-2081291314
Đường Kim Đồng1-75, 2-50291355
Đường Lê Quý Đôn1-101, 2-164291319
Đường Lê Quý Đôn160-350, 95-375291353
Đường Nguyễn Thái Học291408
Đường Nhi Đồng2-40291354
Đường Phan Chu Chinh1-107, 2-156291356
Đường Thanh Xuân1-305, 2-276291327
Đường Trần Phú291309
Khu phố 10Tổ 17a291362
Khu phố 10Tổ 17b291363
Khu phố 10Tổ 18a291364
Khu phố 10Tổ 18b291365
Khu phố 11Tổ 14d291404
Khu phố 11Tổ 19a291371
Khu phố 11Tổ 19b291372
Khu phố 11Tổ 19c291373
Khu phố 11Tổ 21291407
Khu phố 12Tổ 22291406
Khu phố 12Tổ 22a291374
Khu phố 12Tổ 22b291375
Khu phố 13Tổ 24a291376
Khu phố 13Tổ 24b291377
Khu phố 13Tổ 25291378
Khu phố 13Tổ 26291379
Khu phố 13Tổ 27291403
Khu phố 14Tổ 28g291388
Khu phố 14Tổ 28h291385
Khu phố 14Tổ 28i291386
Khu phố 14Tổ 28k291387
Khu phố 15Tổ 29291389
Khu phố 15Tổ 30291390
Khu phố 15Tổ 31291391
Khu phố 15Tổ 32291392
Khu phố 15Tổ 33291393
Khu phố 15Tổ 34291394
Khu phố 16Tổ 35a291395
Khu phố 16Tổ 35b291396
Khu phố 16Tổ 35c291397
Khu phố 16Tổ 35d291398
Khu phố 16Tổ 35e291399
Khu phố 16Tổ 35g291400
Khu phố 17Tổ 20a291360
Khu phố 17Tổ 20b291361
Khu phố 17Tổ 36a291357
Khu phố 17Tổ 36b291358
Khu phố 17Tổ 36c291359
Khu phố 18Tổ 41291341
Khu phố 18Tổ 42a291342
Khu phố 18Tổ 42b291343
Khu phố 18Tổ 43291344
Khu phố 19Tổ 4a291337
Khu phố 19Tổ 4b291338
Khu phố 19Tổ 4c291339
Khu phố 19Tổ 4d291340
Khu phố 2Tổ 3a291345
Khu phố 2Tổ 3b291346
Khu phố 2Tổ 3c291347
Khu phố 2Tổ 3d291348
Khu phố 2Tổ 3e291349
Khu phố 20Tổ 13b291334
Khu phố 20Tổ 5b291336
Khu phố 20Tổ 6b291335
Khu phố 20Tổ 9b291333
Khu phố 21Tổ 28a291380
Khu phố 21Tổ 28b291381
Khu phố 21Tổ 28c291382
Khu phố 21Tổ 28d291383
Khu phố 21Tổ 28e291384
Khu phố 3Tổ 37a291300
Khu phố 3Tổ 37b291301
Khu phố 3Tổ 37c291302
Khu phố 3Tổ 38a291303
Khu phố 3Tổ 38b291304
Khu phố 4Tổ 39a291306
Khu phố 4Tổ 39b291305
Khu phố 4Tổ 39c291307
Khu phố 4Tổ 40291308
Khu phố 5Tổ 5a291332
Khu phố 5Tổ 6a291331
Khu phố 5Tổ 7291330
Khu phố 5Tổ 8291329
Khu phố 5Tổ 9a291328
Khu phố 5Tổ 9c291326
Khu phố 6Tổ 10a291320
Khu phố 6Tổ 10b291321
Khu phố 6Tổ 11a291322
Khu phố 6Tổ 11b291323
Khu phố 7Tổ 15a291317
Khu phố 7Tổ 15b291318
Khu phố 8Tổ 12a291315
Khu phố 8Tổ 12b291316
Khu phố 8Tổ 13a291324
Khu phố 8Tổ 13c291325
Khu phố 8Tổ 41291310
Khu phố 8Tổ 42a291311
Khu phố 8Tổ 42b291312

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Việt Trì

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bạch Hạc25
Phường Bến Gót22
Phường Dữu Lâu29
Phường Gia Cẩm109
Phường Minh Nông6
Phường Minh Phương7
Phường Nông Trang109
Phường Tân Dân44
Phường Thanh Miếu44
Phường Thọ Sơn36
Phường Tiên Cát80
Phường Vân Cơ25
Phường Vân Phú8
Xã Chu Hoá10
Xã Hùng Lô10
Xã Hy Cương8
Xã Kim Đức12
Xã Phượng Lâu20
Xã Sông Lô8
Xã Tân Đức4
Xã Thanh Đình14
Xã Thụy Vân14
Xã Trưng Vương14

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Phú Thọ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Việt Trì
351xx658
283.995111,752.541
Thị xã Phú Thọ
3590x - 3594x233
71.60064,60071.108
Huyện Cẩm Khê356xx197
125.790234,2537
Huyện Đoan Hùng
353xx275
103.743302,4343
Huyện Hạ Hoà
354xx295
104.872339,4309
Huyện Lâm Thao
3525x - 3529x203
99.85997,51.024
Huyện Phù Ninh
3520x - 3524x199
94.094156,4602
Huyện Tam Nông
3595x - 3599x145
75.469155,5485
Huyện Tân Sơn
3555x - 3559x167
76.035688,6110
Huyện Thanh Ba
357xx261
108.015195553
Huyện Thanh Sơn
3580x - 3584x269
117.665620,6190
Huyện Thanh Thuỷ
3585x - 3589x133
75.588123,8611
Huyện Yên Lập3550x - 3554x225
82.213437,5188

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post