Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường An Lạc – Bình Tân 

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường An Lạc – Bình Tân  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bình Tân  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường An Lạc – Bình Tân 

Bản đồ Phường An Lạc – Bình Tân 

Cụm Công Nghiệp VIệt Tài 763540
Đường 2CKhu dân cư Nam Hùng Vương 763591
Đường Bùi Tư Toàn1-195, 2-206 763586
Đường Bùi Tư Toàn, Hẻm 116, Ngách 609-21 763580
Đường Bùi Tư Toàn, Hẻm 122, Ngách 1021-43 763581
Đường Bùi Tư Toàn, Hẻm 13, Ngách 78-10 763583
Đường Bùi Tư Toàn, Hẻm 176, Ngách 2062-6 763582
Đường Bùi Tư Toàn, Hẻm 27, Ngách 136-132, 9-131 763585
Đường Bùi Tư Toàn, Hẻm 27, Ngách 217-17 763577
Đường Bùi Tư Toàn, Hẻm 2951-99, 2-208 763575
Đường Bùi Tư Toàn, Hẻm 36, Ngách 201-79, 2-58 763576
Đường Bùi Tư Toàn, Hẻm 58, Ngách 401-7, 6-12 763579
Đường Bùi Tư Toàn, Hẻm 92, Ngách 5016-24, 75-83 763578
Đường Bùi Tư Toàn, Hẻm 99, Ngách 773-19, 8-24 763584
Đường Đường Lê Tấn Bê, Hẻm 4771-95, 2-244 763519
Đường Hồ Học Lãm31-139 763549
Đường Hồ Học Lãm36-92 763527
Đường Hồ Học Lãm94-158 763541
Đường Hồ Học Lãm, Hẻm 1911-7, 2-8 763544
Đường Hồ Học Lãm, Hẻm 2072-6 763543
Đường Hồ Học Lãm, Hẻm 2301-27 763550
Đường Hồ Học Lãm, Hẻm 2581-45 763551
Đường Hồ Học Lãm, Hẻm 258, Ngách 153-9 763552
Đường Hồ Học Lãm, Hẻm 2981-79, 2-62 763553
Đường Hồ Học Lãm, Hẻm 298, Ngách 531-49, 2-16 763555
Đường Hồ Học Lãm, Hẻm 3031-13, 2-14 763542
Đường Hồ Học Lãm, Hẻm 3081-3 763556
Đường Hồ Học Lãm, Hẻm 3421-5 763557
Đường Hồ Học Lãm, Hẻm 3731-13, 2-16 763533
Đường Hồ Học Lãm, Hẻm 439, Ngách 361-23 763531
Đường Hồ Học Lãm, Hẻm 439, Ngách 432-8, 3-7 763529
Đường Hồ Học Lãm, Hẻm 439, Ngách 592-22 763530
Đường Hồ Học Lãm, Hẻm 831-37 763554
Đường Hồ Học Lãm- Khu Phố 2, Hẻm 4391-19, 2-72 763528
Đường Kinh Dương Vương295-399 763571
Đường Kinh Dương Vương401-433 763566
Đường Kinh Dương Vương435-449 763564
Đường Kinh Dương Vương451-511 763518
Đường Kinh Dương Vương513-553 763515
Đường Kinh Dương Vương, Hẻm 6551-3 763574
Đường Kinh Dương Vương, Hẻm 6771-13 763572
Đường Kinh Dương Vương, Hẻm 6871-103, 2-102 763567
Đường Kinh Dương Vương, Hẻm 687, Ngách 24/113-89, 6-8 763569
Đường Kinh Dương Vương, Hẻm 687, Ngách 36/5/171-115, 2-30 763568
Đường Kinh Dương Vương, Hẻm 7231-5, 2-6 763565
Đường Kinh Dương Vương, Hẻm 72, Ngách 22-20 763570
Đường Kinh Dương Vương, Hẻm 8135-9 763520
Đường Kinh Dương Vương, Hẻm 8472-16, 5-9 763516
Đường Kinh Dương Vương, Hẻm 8591-23, 2-36 763517
Đường Lê Cơ, Hẻm 3771-17, 2-18 763573
Đường Lê Đình Dương1-3, 2-4 763514
Đường Lê Tấn Bê1-95, 2-244 763588
Đường Lê Tấn Bê, Hẻm 27, Ngách 41-47 763521
Đường Lê Tấn Bê, Hẻm 65, Ngách 41-15, 2-16 763522
Đường Lê Tấn Bê, Hẻm 95, Ngách 301-9, 2-14 763532
Đường Lê Tấn Bê, Hẻm 95, Ngách 332-12 763523
Đường Quốc Lộ 1555-621 763513
Đường Quốc Lộ 1625-629 763509
Đường Quốc Lộ 1631-637 763508
Đường Quốc Lộ 1, Hẻm 477, Ngách 771-7, 2-8 763525
Đường Quốc Lộ 1, Hẻm 477, Ngách 951-5, 2-6 763526
Đường Quốc Lộ 1, Hẻm 9451-45 763512
Đường Quốc Lộ 1, Hẻm 9476-38 763510
Đường Quốc Lộ 1, Hẻm 9532-76 763507
Đường Quốc Lộ 1, Ngách 34Hẻm 947 763511
Đường Số 1Khu dân cư Nam Hùng Vương 763558
Đường Số 1Khu dân cư Việt Tài 763545
Đường Số 2Khu dân cư Nam Hùng Vương 763559
Đường Số 2Khu dân cư Nam Long 763535
Đường Số 2Khu dân cư Việt Tài 763547
Đường Số 2aKhu dân cư Việt Tài 763548
Đường Số 2bKhu dân cư Nam Hùng Vương 763562
Đường Số 3Khu dân cư Nam Hùng Vương 763560
Đường Số 3Khu dân cư Nam Long 763537
Đường Số 4Khu dân cư Nam Long 763539
Đường Số 5Khu dân cư Nam Long 763536
Đường Số 6Khu dân cư Nam Hùng Vương 763561
Đường Số 7Khu dân cư Nam Long 763534
Đường Số 9Khu dân cư Nam Long 763538
Khu dân cư Nam Hùng Vương, Lô nhà D 763563
Khu phố 5Tổ 98 763587

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bình Tân

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Lạc8142.5084,59
Phường An Lạc A20059.9351,4152507
Phường Bình Hưng Hòa24750.3484,710.712
Phường Bình Hưng Hòa A21980.8584,6517.388
Phường Bình Hưng Hòa B134218707,522908
Phường Bình Trị Đông37054.4693,4615742
Phường Bình Trị Đông A44104.9164,2424744
Phường Bình Trị Đông B4566.9444,6214490
Phường Tân Tạo1925505,66451
Phường Tân Tạo A831597611,721363

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

Exit mobile version