Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Bến Thành – Quận 1 

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Bến Thành – Quận 1  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 1  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Bến Thành – Quận 1 

Bản đồ Phường Bến Thành – Quận 1 

Đường Bùi Thị Xuân1-21, 2-118 711062
Đường Bùi Thị Xuân23-59 711060
Đường Bùi Thị Xuân, Ngõ 231-3 711061
Đường Cách Mạng Tháng 813-125, 14-18 711012
Đường Cách Mạng Tháng 8Ngõ 65 711048
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 61-33, 2-32 711013
Đường Cách Mạng Tháng Tám2-12 711133
Đường Đặng Trần Côn3-19, 4-22 711017
Đường Đặng Trần Côn, Ngõ 42-24, 3-7 711018
Đường Đặng Trần Côn, Ngõ 916-23 711019
Đường Đông Du57- 711137
Đường Hàm Nghi132- 711135
Đường Huyền Trân Công Chúa1, -6 711134
Đường Huỳnh Thúc Kháng64-68, 67-75 711003
Đường Huỳnh Thúc Kháng, Ngõ 661-10 711004
Đường Huỳnh Thúc Kháng, Ngõ 682-18 711005
Đường Lê Anh Xuân26-44, 29-59 711024
Đường Lê Lai4-52 711033
Đường Lê Lai80-218 711025
Đường Lê LaiNgõ 200 711070
Đường Lê Lai, Ngõ 1201-35, 2-10 711067
Đường Lê Lai, Ngõ 1741-5, 2-6 711068
Đường Lê Lai, Ngõ 1767-11, 8-12 711069
Đường Lê Lai, Ngõ 961-37, 2-30 711065
Đường Lê Lai, Ngõ 98f1-49, 2-16 711066
Đường Lê Lợi117-135 711131
Đường Lê Lợi66-122 711124
Đường Lê Lợi, Ngõ 1352-20 711129
Đường Lê Thánh Tôn166-288, 193-277 711035
Đường Lê Thánh Tôn60-164 711112
Đường Lê Thánh Tôn, Ngõ 2401-11, 7-1 711036
Đường Lê Thánh Tôn, Ngõ 2701-11 711037
Đường Lê Thị Riêng129-157 711072
Đường Lê Thị Riêng1-93 711080
Đường Lê Thị Riêng2-36 711049
Đường Lê Thị Riêng38-60 711051
Đường Lê Thị Riêng62-74 711054
Đường Lê Thị Riêng76-96 711055
Đường Lê Thị Riêng95-127 711075
Đường Lê Thị Riêng98-148 711059
Đường Lê Thị Riêng, Ngõ 1171-13, 2-12 711078
Đường Lê Thị Riêng, Ngõ 1211-87, 2-44 711077
Đường Lê Thị Riêng, Ngõ 1231-7, 2-8 711076
Đường Lê Thị Riêng, Ngõ 131-27, 2-28 711082
Đường Lê Thị Riêng, Ngõ 1431-7, 2-12 711074
Đường Lê Thị Riêng, Ngõ 1491-35, 2-42 711073
Đường Lê Thị Riêng, Ngõ 211-9 711081
Đường Lê Thị Riêng, Ngõ 3616-28 711050
Đường Lê Thị Riêng, Ngõ 604-, 5- 711052
Đường Lê Thị Riêng, Ngõ 60, Ngách 31-25, 2-32 711053
Đường Lê Thị Riêng, Ngõ 91-3 711083
Đường Lê Thị Riêng, Ngõ 951-21, 2-20 711079
Đường Lê Thị Riêng, Ngõ 961-21, 2-18 711056
Đường Lê Thị Riêng, Ngõ 96, Ngách 11-9, 2-8 711057
Đường Lê Thị Riêng, Ngõ 96, Ngách 61-17, 2-20 711058
Đường Lưu Văn Lang2-44, 5-51 711114
Đường Lý Tự Trọng114-192, 121-217 711039
Đường Lý Tự Trọng200-236, 219-325 711020
Đường Lý Tự Trọng238-290 711014
Đường Lý Tự Trọng62-110 711045
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 1381-7 711042
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 1741-14 711041
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 1761-17 711040
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 2522-20 711015
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa131-141 711132
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa1-89 711002
Đường Nguyễn An Ninh1-51, 2-52 711029
Đường Nguyễn Du99- 711136
Đường Nguyễn Thị Minh Khai131-143 711106
Đường Nguyễn Thị Minh Khai55-131 711109
Đường Nguyễn Thị Minh KhaiNgõ 59a 711126
Đường Nguyễn Thị Minh KhaiNgõ 59b 711127
Đường Nguyễn Thị Minh KhaiNgõ 59bis 711128
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 1311-8 711108
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 1371-5, 2-6 711107
Đường Nguyễn Thị Nghĩa2-34 711063
Đường Nguyễn Trãi1-35 711099
Đường Nguyễn Trãi137-151 711090
Đường Nguyễn Trãi2-90 711084
Đường Nguyễn Trãi37-135 711093
Đường Nguyễn Trãi92-192 711088
Đường Nguyễn Trãi, Kiệt 711-13, 2-16 711097
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 1131-9, 2-10 711094
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 1501-47, 2-58 711089
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 391-29, 2-40 711098
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 71-17, 2-16 711100
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 801-11, 2-12 711085
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 891-13, 2-16 711096
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 951-25, 2-16 711095
Đường Nguyễn Trung Trực3-39 711047
Đường Nguyễn Văn Tráng1-45, 2-62 711101
Đường Nguyễn Văn Tráng, Ngõ 011-11, 2-12 711103
Đường Nguyễn Văn Tráng, Ngõ 601-7, 2-8 711102
Đường Phạm Hồng Thái14-42, -75 711026
Đường Phạm Hồng Thái46-86 711022
Đường Phạm Hồng Thái, Ngõ 301-17, 6-18 711027
Đường Phạm Hồng Thái, Ngõ 461-3, 2-10 711023
Đường Phan Bội Châu4-58 711120
Đường Phan Chu Trinh1-49 711034
Đường Sương Nguyệt Ánh10-136, 1-101 711110
Đường Thủ Khoa Huân34-56, 5-77 711007
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 111-11 711043
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 4343- 711008
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 651-6 711009
Đường Tôn Thất Tùng2-80 711071
Đường Tôn Thất Tùng82-118 711105
Đường Trương Định1-31, 14-28 711030
Đường Trương Định4-10 711028
Đường Trương Định42-88, 43-79 711010
Đường Trương ĐịnhNgõ 68 711011
Đường Trương Định, Ngõ 2617-20 711031
Khu chung cư Lê Thánh TônDãy nhà 136 711113
Khu chung cư Lê Thánh TônDãy nhà 218 711038
Khu chung cư Lý Tự TrọngDãy nhà 232 711021
Khu chung cư Lý Tự TrọngDãy nhà 240 711016
Khu chung cư Lý Tự TrọngDãy nhà 74 711046
Khu chung cư Nguyễn Thị NghĩaDãy nhà 14 711064
Khu chung cư Nguyễn TrãiDãy nhà 141 711092
Khu chung cư Nguyễn TrãiDãy nhà 145 711091
Khu chung cư Nguyễn TrãiDãy nhà 60 711086
Khu chung cư Nguyễn TrãiDãy nhà 62 711087
Khu chung cư Nguyễn Văn TrángDãy nhà 35 711104
Khu chung cư Thủ Khoa HuânDãy nhà 31b 711044
Khu chung cư Trương ĐịnhDãy nhà 14-16 711032
Khu tập thể Huỳnh Thúc KhángDãy nhà 68 711006
Khu tập thể Lê LợiDãy nhà 108-110 711125
Khu tập thể Lưu Văn LangDãy nhà 17 711115
Khu tập thể Lưu Văn LangDãy nhà 19 711116
Khu tập thể Lưu Văn LangDãy nhà 21 711117
Khu tập thể Lưu Văn LangDãy nhà 30 711119
Khu tập thể Lưu Văn LangDãy nhà 37-39 711118
Khu tập thể Nguyễn Trung TrựcDãy nhà 27 711111
Khu tập thể Phan Bội ChâuDãy nhà 18 711122
Khu tập thể Phan Bội ChâuDãy nhà 58 711121
Khu tập thể Phan Bội ChâuDãy nhà 8 711123

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 1

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bến Nghé21315.630 2,4783 6.307
Phường Bến Thành13515.897 0,9297 17.099
Phường Cầu Kho11619.157 0,3424 55.949
Phường Cầu Ông Lãnh5515.033 0,2302 65.304
Phường Cô Giang10118.021 0,3568 50.507
Phường Đa Kao23422.736 0,9947 22.857
Phường Nguyễn Cư Trinh12728.365 0,7632 37.166
Phường Nguyễn Thái Bình9214.691 0,4932 29.787
Phường Phạm Ngũ Lão14921.083 0,4990 42.251
Phường Tân Định16127.059 0,6336 42.707

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

Exit mobile version