Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Chi Lăng – Lạng Sơn

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Chi Lăng – Lạng Sơn cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lạng Sơn , thuộc Tỉnh Lạng Sơn , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Chi Lăng – Lạng Sơn

Bản đồ Phường Chi Lăng – Lạng Sơn

Đường Chùa Tiên1-49, 2-104 241065
Đường Chùa TiênKhu Chùa Tiên 241066
Đường Chùa TiênNgõ 3 241069
Đường Chùa TiênNgõ 4 241070
Đường Chùa Tiên, Ngõ 1Khu Tập thể Bưu điện 241067
Đường Chùa Tiên, Ngõ 2Tập thể Giao thông 2 241068
Đường Cửa Đông1-127 241041
Đường Cửa Nam1-15, 2-46 241046
Đường Cửa Nam, Ngõ 11-11, 2-24 241047
Đường Đại Huề2-64 241029
Đường Dã Tượng .2-12, Khối Hùng Vương 241017
Đường Đèo Giang1-69, 2-92 241004
Đường Đèo Giang, Ngõ 11-51, 2-20 241005
Đường Đèo Giang, Ngõ 1Khu tập thể Ngân hàng 241076
Đường Đèo Giang, Ngõ 21-61, 2-40 241006
Đường Đèo Giang, Ngõ 31-31, 2-28 241007
Đường Đèo Giang, Ngõ 3Khu tập thể GV Trường CĐSP 241077
Đường Đinh Tiên Hoàng, Khối Đinh.T.Hoàng1-25, 2-74 241001
Đường Đinh Tiên Hoàng, Ngõ 11-21, 2-28 241002
Đường Giếng Tiên1-23, 2-10 241073
Đường Giếng Tiên, Ngõ 11-31, 2-12 241083
Đường Giếng Tiên, Ngõ 21-15, 2-14 241084
Đường Hoàng Diệu, Khối Cửa Bắc1-19, 2-20 241014
Đường Hoàng Hoa Thám1-31, 2-30 241052
Đường Hoàng Văn Thụ1-15, 2-14 241003
Đường Hùng Vương1-103, 2-170 241042
Đường Hùng Vương, Ngõ 11-11, 2-12 241044
Đường Hùng Vương, Ngõ 21-7, 2-6 241045
Đường Hùng Vương, Ngõ Hùng Vương1-7, 2-6 241043
Đường Mai thế Chuẩn 241092
Đường Nguyễn Thái Học, Khối Cửa Bắc1-23 241022
Đường Nguyễn Thái Học, Khối Hùng Vương1-99, 2-50 241010
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 11-27, 2-28 241023
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 22-8 241024
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 31-7, 2-8 241025
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 41-7, 2-8 241026
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 51-7 241027
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 72-64 241028
Đường Phai Luông, Khối Văn Miếu1-49, 2-48 241056
Đường Phai Luông, Ngõ 12-48, Khối Văn Miếu 241057
Đường Phai Luông, Ngõ 2, Khối Văn Miếu1-7, 2-6 241058
Đường Phai Luông, Ngõ Phai Luông, khối Đại Thắng1-15 241060
Đường Phai Luông – Tổ 1khối Đại Thắng 241059
Đường Phai Luông – Tổ 2khối Đại Thắng 241061
Đường Phạm Ngũ Lão, Khối Cửa Bắc1-19, 2-20 241015
Đường Phan Bội Châu1-27, 2-30 241053
Đường Phan Huy Chú1-67, 2-62 241048
Đường Phan Huy Chú, Ngõ 1Tập thể Đài phát thanh T.hình 241049
Đường Phan Huy Chú, Ngõ 21-5, 2-10 241050
Đường Quang Trung6-8, Khối Hùng Vương 241020
Đường Quang Trung, Khối Cửa Bắc1-23 241090
Đường Quang Trung, Khu tập thể Bưu điện1-17 241088
Đường Quang Trung – Khu Tập thể Bưu điện1-17 241093
Đường Thác Trà 241075
Đường Tổ Sơn1-45, 2-42 241062
Đường Tổ Sơn, Ngõ 11-17, 2-10 241063
Đường Tổ Sơn, Ngõ Tổ Sơn9-15 241064
Đường Trần Hưng Đạo1-227, 2-204 241032
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 11-31, 2-30 241033
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 21-21, 2-10 241034
Đường Trần Nhật Duật, Khối Cửa Bắc1-69 241011
Đường Trần Nhật Duật, Ngõ 1Khối Cửa Bắc 241091
Đường Trần Quang Khải1-281, 2-286 241035
Đường Trần Quang Khải 11-301, 2-278 241079
Đường Trần Quang Khải 2 241078
Đường Trần Quang Khải, Ngõ 11-47, 2-46 241036
Đường Trần Quang Khải, Ngõ 21-51, 2-68 241037
Đường Trần Quang Khải, Ngõ 31-27, 2-40 241038
Đường Trần Quang Khải, Ngõ 41-39, 2-38 241039
Đường Trần Quang Khải, Ngõ 51-41, 2-48 241040
Đường Trần Quang Khải, Ngõ 5A1-29, 50-78 241080
Đường Trần Quang Khải, Ngõ 61-31, 2-30 241081
Đường Trần Quang Khải, Ngõ 71-21, 2-18 241082
Đường Trưng Nhị, Khối Cửa Bắc1-15, 2-20 241012
Đường Trưng Trắc, Khối Cửa Bắc1-37, 2-30 241013
Đường Tuệ Tĩnh2-24 241051
Đường Văn Cao 241074
Đường Văn Miếu, Khối Cửa Nam1-15, 2-48 241054
Đường Văn Miếu, Ngõ 11-33, 2-48 241055
Đường Văn Vỉ1-49, 2-98 241071
Đường Văn VỉKhu Tái định cư Phai Luông 241085
Đường Văn Vỉ, Ngõ Văn Vỉ1-23, 2-20 241072
Đường Xứ Nhu, Ngõ 1Tập thể tư vấn giao thông 241089
Khối Hùng Vương.Khu Chợ Chi Lăng 241087
Khu Liên Cơ 241008
Phố Cửa Nam 241018
Phố Đinh Tiên Hoàng1-25, 2-72 241016
Phố Đường ThànhNgõ 1 241031
Phố Đường Thành, Khối Hùng Vương1-51, 2-26 241030
Phố Đường Thành, Ngõ 1Khu tập thể Quân đội 241086
Phố Lý Tự Trọng1-9, 2-10 241009
Phố Văn Cao 241019
Phố Xứ Nhu2-44 241021

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lạng Sơn

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Chi Lăng93
Phường Đông Kinh114
Phường Hoàng Văn Thụ65
Phường Tam Thanh60
Phường Vĩnh Trại82
Xã Hoàng Đồng37
Xã Mai Pha14
Xã Quảng Lạc37

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lạng Sơn

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lạng Sơn
2510x - 2514x502
87.278 78,11.118
Huyện Bắc Sơn
2545x - 2549x224
65.836699,9194
Huyện Bình Gia
2540x - 2544x183
52.0871.093,348
Huyện Cao Lộc
2515x - 2519x290
73.516641,6115
Huyện Chi Lăng
257xx23373.887 707,9 104
Huyện Đình Lập
259xx146
26.4291.188,522
Huyện Hữu Lũng
256xx281
112.451807,7139
Huyện Lộc Bình
258xx294
78.3241.00178
Huyện Tràng Định
253xx373
58.441999,658
Huyện Văn Lãng
252xx242
50.198 563,389
Huyện Văn Quan
255xx189
54.068550,498

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version