Phường Tam Thanh – Lạng Sơn cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lạng Sơn , thuộc Tỉnh Lạng Sơn , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Tam Thanh – Lạng Sơn

Bản đồ Phường Tam Thanh – Lạng Sơn

Đường Bến Bắc1-141, 2-156241436
Đường Bến Bắc, Ngõ 11-19, 2-20241437
Đường Bến Bắc, Ngõ 1B1-11, 2-12241481
Đường Bến Bắc, Ngõ 22-12241438
Đường Bến Bắc, Ngõ 31-21241439
Đường Bến Bắc, Ngõ 41-19, 2-16241440
Đường Bến Bắc, Ngõ 51-13, 2-26241441
Đường Bến Bắc, Ngõ 61-7241442
Đường Bến Bắc, Ngõ 71-7241443
Đường Gia Cảnh241474
Đường Lê Hồng Phong1-203, 2-200241451
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 11-21, 2-18241484
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 21-21, 2-22241453
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 31-11, 2-12241454
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 41-17, 2-22241455
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 51-9241456
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 61-11241485
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 71-19, 2-22241458
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 81-11, 2-12241459
Đường Lê Quý Đôn1-49, 2-50241467
Đường Lê Quý Đôn, Ngõ 12-16241468
Đường Lý Thường Kiệt1-31241469
Đường Lý Thường KiệtKhu tập thể T.Mại241488
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ 11-09241475
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ Mai Toàn Xuân1-47241489
Đường Nà Trang A1-21241464
Đường Ngô Thì Nhậm12-40, 1-5241466
Đường Ngô Thì Sỹ1-107, 2-34241462
Đường Ngô Thì Sỹ, Ngõ 11-31, 2-44241463
Đường Ngô Thì Vị1-11, 2-10241457
Đường Nguyễn Nhiễm1-41, 2-30241452
Đường Nhị Thanh1-143, 2-140241444
Đường Nhị Thanh, Ngõ 12-6241445
Đường Nhị Thanh, Ngõ 31-7241446
Đường Nhị Thanh, Ngõ 41-9, 2-22241447
Đường Nhị Thanh, Ngõ 51-15, 2-22241448
Đường Nhị Thanh, Ngõ 5A1-15, 2-18241483
Đường Nhị Thanh, Ngõ 65-23241449
Đường Nhị Thanh, Ngõ 71-43, 2-32241450
Đường Tam Thanh2-140, 6-164241460
Đường Tam Thanh, Ngõ 11-31, 2-30241476
Đường Tam Thanh, Ngõ 21-41, 2-28241477
Đường Tam Thanh, Ngõ 31-5, 2-14241478
Đường Tam Thanh, Ngõ 41-9, 2-14241461
Đường Tam Thanh, Ngõ 51-41, 2-22241479
Đường Tam Thanh, Ngõ 61-33, 2-8241486
Đường Tô Thị1-45, 2-98241470
Đường Tô Thị, Ngõ 11-19, 2-26241471
Đường Tô Thị, Ngõ 228-38241482
Đường Trần Đăng Ninh1-81241472
Đường Trần Đăng Ninh, Ngõ 11-7, 2-6241487
Đường Trần Đăng Ninh, Ngõ 31-21, 2-18241473
Đường Trần Đăng Ninh, Ngõ 71-17, 2-50241490
Đường Yết Kiêu1-51, 2-28241465
Phố Hòa Bình1-21, 4-44241435
Phố Muối1-147, 2-112241430
Phố Muối, Ngõ 11-25, 2-12241431
Phố Muối, Ngõ 21-9, 2-6241432
Phố Muối, Ngõ 31-9, 2-14241433
Phố Muối, Ngõ 41-69, 2-44241434

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lạng Sơn

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Chi Lăng93
Phường Đông Kinh114
Phường Hoàng Văn Thụ65
Phường Tam Thanh60
Phường Vĩnh Trại82
Xã Hoàng Đồng37
Xã Mai Pha14
Xã Quảng Lạc37

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lạng Sơn

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lạng Sơn
2510x - 2514x502
87.27878,11.118
Huyện Bắc Sơn
2545x - 2549x224
65.836699,9194
Huyện Bình Gia
2540x - 2544x183
52.0871.093,348
Huyện Cao Lộc
2515x - 2519x290
73.516641,6115
Huyện Chi Lăng
257xx23373.887707,9104
Huyện Đình Lập
259xx146
26.4291.188,522
Huyện Hữu Lũng
256xx281
112.451807,7139
Huyện Lộc Bình
258xx294
78.3241.00178
Huyện Tràng Định
253xx373
58.441999,658
Huyện Văn Lãng
252xx242
50.198563,389
Huyện Văn Quan
255xx189
54.068550,498

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post