Danh mục

Huyện Tràng Định

Huyện Tràng Định – Ngoài những di tích lịch sử như khu căn cứ cách mạng Chí Minh, Đội Cấn, Hùng Sơn, Chi Lăng, Quốc Khánh, Bông Lau, Đông Khê, Chiến dịch Đường 4, Hang Cóc Mười… Tràng Định còn có lễ hội Bủng Kham (mùng 4 tháng giêng âm lịch hàng năm). Tràng Định cũng là địa phương nổi tiếng với những đặc sản như: lợn quay, vịt quay, mận Thất Khê, lê, quít Kim Đồng…

Sưu Tầm

Thông tin Huyện Tràng Định

Bản đồ Huyện Tràng Định

Quốc gia :Việt Nam
Vùng :Đông Bắc
Tỉnh :Tỉnh Hà Giang
Diện tích : 995 km²
Dân số : 58.441
Mật độ : 60 người/km2
Số lượng mã bưu chính373

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tràng Định

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thất Khê6
Bắc Ái8
Cao Minh8
Chi Lăng14
Chí Minh12
Đại Đồng8
Đào Viên8
Đề Thám11
Đoàn Kết12
Đội Cấn7
Hùng Sơn6
Hùng Việt9
Kháng Chiến14
Khánh Long13
Kim Đồng11
Quốc Khánh21
Quốc Việt6
Tân Minh9
Tân Tiến12
Tân Yên3
Tri Phương5
Trung Thành6
Vĩnh Tiến8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Lạng Sơn

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lạng Sơn
2510x - 2514x502
87.27878,11.118
Huyện Bắc Sơn
2545x - 2549x224
65.836699,9194
Huyện Bình Gia
2540x - 2544x183
52.0871.093,348
Huyện Cao Lộc
2515x - 2519x290
73.516641,6115
Huyện Chi Lăng
257xx23373.887707,9104
Huyện Đình Lập
259xx146
26.4291.188,522
Huyện Hữu Lũng
256xx281
112.451807,7139
Huyện Lộc Bình
258xx294
78.3241.00178
Huyện Tràng Định
253xx373
58.441999,658
Huyện Văn Lãng
252xx242
50.198563,389
Huyện Văn Quan
255xx189
54.068550,498

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đông Bắc

 

 

New Post